3 đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 5 - Nguyễn Ngọc Lan
9. Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo cho 60 người ăn trong 24 ngày, mức ăn của mỗi người trong 1 ngày là như nhau. Nhưng sau đó có 20 người đến thêm. Hỏi số gạo chuẩn bị ăn được trong bao nhiêu ngày?
Bạn đang xem tài liệu "3 đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 5 - Nguyễn Ngọc Lan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3 đề ôn tập học kì II môn Toán Lớp 5 - Nguyễn Ngọc Lan
BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LỚP 5 GV: NGUYỄN NGỌC LAN TOLIHA.VN Trang 1 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 5 – ĐỀ 1 Phần I (5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Chuyển hỗn số 8 17 1000 thành số thập phân: A. 8,17 B. 8,071 C. 8,017 D. 81,70 2. Trong số thập phân 285,34 giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 4 là: A. 2 lần B. 20 lần C. 200 lần D. 2000 lần 3. 5km 20m bằng: A. 5020m B. 520m C. 500020m D. 50020m 4. Tìm số tự nhiên x biết: 3,5 < x < 5,8 A. 4 và 5 B. 3,4 và 5 C. 3 và 4 D. 3,4 và 5,7 5. Cả hai hộp có 15,6kg chè. Hộp thứ nhất hơn hộp thứ hai 1200g chè. Hỏi hộp thứ nhất có bao nhiêu ki-lô-gam chè? A. 16800g B. 8,4kg C. 6,6kg D. 13,8kg 6. Trong hình bên có: A. 3 hình thoi B. 4 hình thoi C. 6 hình thoi D. 7 hình thoi 7. Tìm số dư trong phép chia sau: 78,5 16 14 5 4,90 0 10 A. 0,1 B. 0,01 C. 10 D. 100 8. Diện tích của hình tam giác ABC có đáy 2,8dm, chiều cao 18cm là: A. 25,2dm2 B. 25,2cm2 C. 2,52dm2 D. 252dm2 9. Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo cho 60 người ăn trong 24 ngày, mức ăn của mỗi người trong 1 ngày là như nhau. Nhưng sau đó có 20 người đến thêm. Hỏi số gạo chuẩn bị ăn được trong bao nhiêu ngày? A. 72 ngày B. 44 ngày C. 27 ngày D. 18 ngày BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LỚP 5 GV: NGUYỄN NGỌC LAN TOLIHA.VN Trang 2 10. Tổ 1 lớp 5A có 15 bạn, trong đó có 9 bạn nữ. Tính tỉ số phần trăm giữa số bạn nữ và số học sinh của cả tổ. A. 90% B. 60% C. 15% D. 135% Phần II: (5 điểm) Giải các bài tập sau Bài 1 (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 218,63 + 41,707 ............................. ............................. ............................. ............................. b. 291,84 - 11,7 ............................. ............................. ............................. ............................. c. 31,5 x 5,04 ............................. ............................. ............................. ............................. d. 5,75 : 2,5 ............................. ............................. ............................. ............................. Bài 2 (1 điểm) Tìm x biết: a. 2,5 x x = 25500 ..................................................... ..................................................... ..................................................... b. x : 4,1 = 148,2 - 51,3 ..................................................... ..................................................... ..................................................... Bài 3 (2 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc điện thoại với giá 4.060.000 đồng. Tiền vốn cửa hàng đó mua chiếc điện thoại là 3.600.000 đồng. Hỏi khi bán chiếc điện thoại đó, cửa hàng lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn? Bài giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Bài 4 (1 điểm) Tính tổng của số thập phân nhỏ nhất có 10 chữ số khác nhau và số thập phân nhỏ nhất có tất cả các chữ số chẵn khác nhau. Bài giải .................................................................... .................................................................... ..................................................................... . .................................................................... .................................................................... .................................................................... BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LỚP 5 GV: NGUYỄN NGỌC LAN TOLIHA.VN Trang 1 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 5 – ĐỀ 2 PHẦN I (6 điểm): TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Bài 1. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m3 852cm3 = ..............m3 A. 4,0852m3 B. 4,852m3 C. 40,852m3 D. 4852m3 Bài 2. Kết quả biểu thức: 0,4 + 1,5 × a với a = 2 là: A. 10 B. 6,4 C. 3,4 D. 0,6 Bài 3. Một người dệt 5m vải hết 1 giờ 30 phút. Hỏi người đó dệt 3 mét vải như vậy hết bao nhiêu lâu? A. 1,5 giờ B. 150 phút C. 54 phút D. 18 phút Bài 4. Tìm tất cả các số tự nhiên x thỏa mãn 6,7x9 6,749 . A. x = 5,4,3,2 B. x = 4,3,2,1 C. x = 3,2,1,0 D. x = 2,1,0 Bài 5: Một người đi quãng đường AB dài 90km trong 1 giờ 30 phút. Vận tốc của người đó là: A. 60km B. 60km/giờ C. 55km/giờ D. 66km/giờ Bài 6: Lớp 5A có 80% học sinh giỏi và còn lại là học sinh khác. Tính số học sinh của lớp 5A biết có 8 học sinh khá. A. 40 học sinh B. 45 học sinh C. 55 học sinh D. 60 học sinh Bài 7: Tính diện tích hình tam giác vuông, biết cạnh góc vuông là 12,5 cm, 14cm. A. 12cm2 B. 6cm2 C. 4cm2 D. 3cm2 Bài 8: Một người đi bộ trong 2,5 giờ được 8km. Hỏi người đó đi trong 1,5 giờ được bao nhiêu ki-lô-mét? A. 3,2km B. 4,8km C. 6km D. 10km Bài 9: Điền vào ô trống chữ Đ (nếu đúng), hoặc chữ S (nếu sai) A. 75,8 + 24,5 = 78,25 C. 2 giờ 48 phút = 2,8 giờ B. 45 : 25 = 1,8 = 180% D. 21,8 : 0,01 = 21800 Bài 10: Điền vào chỗ chấm BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LỚP 5 GV: NGUYỄN NGỌC LAN TOLIHA.VN Trang 2 a) Một hình lập phương không có nắp cạnh là 2cm. Diện tích toàn phần lập phương đó là .......................cm2. b) Bác Hà gửi tiết kiệm với lãi suất 0,8% một tháng. Sau một tháng bác Hà mang về 40 000 đồng tiền lãi. Vậy số tiền bác Hà mang gửi là ......................... đồng. PHẦN II. GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU (4 điểm) Bài 1: Tính: 3 1 3 3 3 2 1 1 5 4 4 5 Bài 2: Tìm x biết: x × 101,9 - x × 1,9 = 4,5 .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Bài 3: Lúc 6 giờ hai người từ A và B cách nhau 15km cùng đi về C. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ biết người đi từ A với vận tốc 50km/giờ, người đi từ B với vận tốc bằng 4 5 vận tốc người đi từ A? .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... Bài 4: Tính giá trị biểu thức bằng cách nhanh nhất: 1 0,25 52 48 4 .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LỚP 5 GV: NGUYỄN NGỌC LAN TOLIHA.VN Trang 3 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ II LỚP 5 – ĐỀ 3 Phần I (6 điểm) Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu của các bài tập sau: Bài 1: (0.5 điểm) Số "Bốn mươi bảy đơn vị, ba phần mười và năm phần nghìn" viết là: A. 47,035 B. 47,0305 C. 47,305 D. 47,3005 Bài 2: (0.5 điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 87,0965 có giá trị là: A. 60 B. 600 C. 6 100 D. 6 1000 Bài 3: (0.5 điểm) Chuyển đổi số thập phân 9,09 thành hỗn số là: A. 9 9 10 B. 9 9 100 C. 9 9 1000 D. 9 90 100 Bài 4: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số thập phân: 6,879; 6,897; 6,798; 6,987 là: A. 6,879 B. 6,897 C. 6,798 D. 6,987 Bài 5: (0.5 điểm) Cho 568,4 = 5,684 x Y. Số Y là: A. 10 B. 100 C. 0,01 D. 0,001 Bài 6: (0,5 điểm) 15% của 720 là A. 1,08 B. 10,8 C. 108 D. 1080 Bài 7: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 12,5cm2 = ........................... dam2 B. 70hm250dm2 = ........................dm2 Bài 8: (0,5 điểm) Một trường tiểu học có 960 học sinh nam. Biết số học sinh nam chiếm 60% số học sinh toàn trường. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ? A. 1600 học sinh B. 640 học sinh C. 560 học sinh D. 160 học sinh Bài 9: (0,5 điểm) Cho phép chia: 27,16 15 2 16 1,08 16 Thương của phép chia đó là: A. 16 B. 1,6 C. 0,016 D. 0,16 BÀI ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LỚP 5 GV: NGUYỄN NGỌC LAN TOLIHA.VN Trang 4 Bài 10: (0,5 điểm) Biết lãi suất tiết kiệm là 7,8% một năm. Bác Mai đã gửi tiết kiệm 150.000.000 đồng. Tổng số tiền bác Mai nhận được sau một tháng là: Bài 10: (0,5 điểm) Trong một phép trừ, biết tổng của số bị trừ và số trừ là 78,5; hiệu của số bị trừ và số trừ là 27,5. Tìm số bị trừ và số trừ: Phần II: (4 điểm) Bài 1 (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 683,47 + 18,953 ..................................................... ..................................................... ..................................................... ..................................................... ..................................................... b. 109,98 : 84,6 ..................................................... ..................................................... ..................................................... ..................................................... ..................................................... Bài 2 (1 điểm) Tìm A biết: a. A + 412,77 = 609,303 ..................................................... ..................................................... ..................................................... ..................................................... b. A x 5,3 + A x 3,7 + A = 320 ..................................................... ..................................................... ..................................................... ..................................................... Bài 3 (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 32,4m, chiều dài bằng 𝟑 𝟐 chiều rộng. a. Tính diện tích của thửa ruộng đó. b. Trên thửa ruộng đó người ta dành ra 42% diện tích để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa. .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ................................................................... Bài 4: Kết quả của dãy tính sau: 3 1 + 9 1 + 27 1 + 81 1 + 243 1 + 729 1 + 2187 1 = . ............................ .......................................
File đính kèm:
- 3_de_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_5_nguyen_ngoc_lan.pdf