Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Bài: Bàn tay dịu dàng

Thầy giáo bước vào lớp. Thầy bắt đầu kiểm tra

bài làm ở nhà của học sinh.

Khi thầy đến gần, An thì thào buồn bã:

– Thưa thầy, hôm nay em chưa làm bài tập.

Thầy nhẹ nhàng xoa đầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đầy trìu mến, thương yêu.

pptx 24 trang Bình Lập 04/04/2024 1340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Bài: Bàn tay dịu dàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Bài: Bàn tay dịu dàng

Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Bài: Bàn tay dịu dàng
Chính tả: 
Phần I : Nghe viết bài Bàn tay dịu dàng 
Phần II: Bài tập chính tả: 
 *Phân biệt ao, au 
 *Phân biệt r, d, gi 
CHÀO MỪNG 
CÁC THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ 
Kiểm tra bài cũ: 
Viết từ sau 
nghiêm giọng 
xoa đ ầu 
Chính tả: 
Phần I : Nghe viết bài Bàn tay dịu dàng 
Phần II: Bài tập chính tả: 
 *Phân biệt ao, au 
 *Phân biệt r, d, gi 
PHẦN MỘT 
CHÍNH TẢ NGHE VIẾT 
Bàn tay dịu dàng 
	Thầy giáo b ư ớc vào lớp. Thầy bắt đ ầu kiểm tra 
bài làm ở nhà của học sinh. 
	Khi thầy đ ến gần, An thì thào buồn bã: 
 Th ư a thầy, hôm nay em ch ư a làm bài tập. 
Thầy nhẹ nhàng xoa đ ầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đ ầy trìu mến, th ươ ng yêu. 
 Phỏng theo Xu - khôm - lin - xki 
Bàn tay dịu dàng 
	Thầy giáo b ư ớc vào lớp. Thầy bắt đ ầu kiểm tra 
bài làm ở nhà của học sinh. 
	Khi thầy đ ến gần, An thì thào buồn bã: 
 Th ư a thầy, hôm nay em ch ư a làm bài tập. 
Thầy nhẹ nhàng xoa đ ầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đ ầy trìu mến, th ươ ng yêu. 
 Phỏng theo Xu - khôm - lin - xki 
*An buồn bã nói với thầy đ iều gì? 
An nói với thầy:”Th ư a thầy hôm nay em ch ư a làm bài tập.” 
Bàn tay dịu dàng 
	Thầy giáo b ư ớc vào lớp. Thầy bắt đ ầu kiểm tra 
bài làm ở nhà của học sinh. 
	Khi thầy đ ến gần, An thì thào buồn bã: 
 Th ư a thầy, hôm nay em ch ư a làm bài tập. 
Thầy nhẹ nhàng xoa đ ầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đ ầy trìu mến, th ươ ng yêu. 
 Phỏng theo Xu - khôm - lin - xki 
* Khi biết An ch ư a làm bài tập, thái đ ộ của thầy giáo thế nào? 
Khi biết An ch ư a làm bài tập, thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đ ầu An với bàn tay dịu dàng, đ ầy trìu mến, th ươ ng yêu. 
Bàn tay dịu dàng 
	Thầy giáo b ư ớc vào lớp. Thầy bắt đ ầu kiểm tra 
bài làm ở nhà của học sinh. 
	Khi thầy đ ến gần, An thì thào buồn bã: 
 Th ư a thầy, hôm nay em ch ư a làm bài tập. 
Thầy nhẹ nhàng xoa đ ầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đ ầy trìu mến, th ươ ng yêu. 
 Phỏng theo Xu - khôm - lin - xki 
Bài chính tả có những chữ nào phải viết hoa? 
Những chữ phải viết hoa là: Bàn, Thầy, Khi, An, Th ư a. 
Bàn tay dịu dàng 
	Thầy giáo b ư ớc vào lớp. Thầy bắt đ ầu kiểm tra 
bài làm ở nhà của học sinh. 
	Khi thầy đ ến gần, An thì thào buồn bã: 
 Th ư a thầy, hôm nay em ch ư a làm bài tập. 
Thầy nhẹ nhàng xoa đ ầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đ ầy trìu mến, th ươ ng yêu. 
 Phỏng theo Xu - khôm - lin - xki 
Chữ An viết hoa vì sao? 
Chữ An viết hoa vì đ ây là tên riêng 
Bàn tay dịu dàng 
	Thầy giáo b ư ớc vào lớp. Thầy bắt đ ầu kiểm tra 
bài làm ở nhà của học sinh. 
	Khi thầy đ ến gần, An thì thào buồn bã: 
 Th ư a thầy, hôm nay em ch ư a làm bài tập. 
Thầy nhẹ nhàng xoa đ ầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đ ầy trìu mến, th ươ ng yêu. 
 Phỏng theo Xu - khôm - lin - xki 
Các chữ còn lại phải viết hoa vì sao? 
Các chữ còn lại là các chữ đ ầu câu nên phải viết hoa 
Bàn tay dịu dàng 
	Thầy giáo b ư ớc vào lớp. Thầy bắt đ ầu kiểm tra 
bài làm ở nhà của học sinh. 
	Khi thầy đ ến gần, An thì thào buồn bã: 
 Th ư a thầy, hôm nay em ch ư a làm bài tập. 
Thầy nhẹ nhàng xoa đ ầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đ ầy trìu mến, th ươ ng yêu. 
 Phỏng theo Xu - khôm - lin - xki 
Khi xuống dòng, các chữ đ ầu câu viết thế nào? 
Khi xuống dòng, các chữ đ ầu câu viết lùi vào một ô. 
Hãy viết các từ sau: 
vào lớp 
xoa đ ầu 
trìu mến 
thì thào 
Bàn tay dịu dàng 
	Thầy giáo b ư ớc vào lớp. Thầy bắt đ ầu kiểm tra 
bài làm ở nhà của học sinh. 
	Khi thầy đ ến gần, An thì thào buồn bã: 
 Th ư a thầy, hôm nay em ch ư a làm bài tập. 
Thầy nhẹ nhàng xoa đ ầu An. Bàn tay thầy dịu dàng, đ ầy trìu mến, th ươ ng yêu. 
 Phỏng theo Xu - khôm - lin - xki 
Nhắc nhở 
 Chú ý: 
 Khi viết ngồi ngay ngắn,l ư ng thẳng đ ầu h ơ i cúi, 
 cầm bút đ úng cách 
 Viết đ úng chính tả, viết đ ẹp, nắn nót, đ úng mẫu, 
 đ úng cỡ 
Hãy chú ý lắng nghe đ ể viết cho đ úng nhé! 
BÀI TẬP 
PHẦN HAI: 
Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au 
Từ có tiếng mang vần ao 
Từ có tiếng mang vần au 
Cách ch ơ i: Mỗi đ ội cử 3 ng ư ời lên đ iền nối tiếp. Mỗi từ đ úng đư ợc cộng 10 đ iểm. Đúng cả 6 từ và nhanh h ơ n đư ợc cộng 10 đ iểm. Cuối cùng đ ội nào đư ợc nhiều đ iểm h ơ n đ ội đ ó thắng 
Bài 1: Tìm 3 từ có tiếng mang vần ao, 3 từ có tiếng mang vần au 
Từ có tiếng mang vần ao 
Từ có tiếng mang vần au 
C¸i ¸o 
H¹t g¹o 
Bao nhiªu 
Cao vót 
Lao xao 
R× rµo 
C©y cau 
§au bông 
Kho b¸u 
L¸u t¸u 
B¸u vËt 
Cïng nhau 
Từ có tiếng mang vần ao 
Từ có tiếng mang vần au 
Bài 2: Đặt câu đ ể phân biệt các tiếng sau: 
da, ra, gia 
Bé Lan có n ư ớc da hồng hào. 
Em ra ch ơ i ngoài sân. 
Gia đ ình em có ba ng ư ời. 
DẶN DÒ 
Về nhà các con 
 nhớ luyện viết nhiều đ ể 
chữ viết đ ẹp và 
đ úng chính tả 
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_chinh_ta_lop_2_bai_ban_tay_diu_dang.pptx