Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Bài: Chuyện quả bầu
Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước. Tiếp đến, người Thái, người Tày, người Nùng, người Mường, người Dao, người Hmông, người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh, … lần lượt ra theo.
Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đất nước ta ngày nay.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Bài: Chuyện quả bầu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chính tả Lớp 2 - Bài: Chuyện quả bầu
1 Chính tả (Nghe - viết): Chuyện quả bầu Từ trong quả bầu, những con ng ư ời bé nhỏ nhảy ra. Ng ư ời Kh ơ -mú nhanh nhảu ra tr ư ớc. Tiếp đ ến, ng ư ời Thái, ng ư ời Tày, ng ư ời Nùng, ng ư ời M ư ờng, ng ư ời Dao, ng ư ời Hmông, ng ư ời Ê- đ ê, ng ư ời Ba-na, ng ư ời Kinh, lần l ư ợt ra theo. Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đ ất n ư ớc ta ngày nay. Bài chính tả này nói đ iều gì? 2 Chính tả (Nghe - viết): Chuyện quả bầu 3 Từ trong quả bầu, những con ng ư ời bé nhỏ nhảy ra. Ng ư ời Kh ơ -mú nhanh nhảu ra tr ư ớc. Tiếp đ ến, ng ư ời Thái, ng ư ời Tày, ng ư ời Nùng, ng ư ời M ư ờng, ng ư ời Dao, ng ư ời Hmông, ng ư ời Ê- đ ê, ng ư ời Ba-na, ng ư ời Kinh, lần l ư ợt ra theo. Đó là tổ tiên của các dân tộc anh em trên đ ất n ư ớc ta ngày nay. Kh ơ -mú Tày Nùng Thái M ư ờng Dao Hmông Ê- đ ê Ba-na Kinh Chính tả (Nghe - viết): Chuyện quả bầu 4 Chính tả (Nghe - viết): Chuyện quả bầu VIẾT BẢNG CON Kh ơ -mú Hmông Ê- đ ê Ba-na 5 Chính tả (Nghe - viết): Chuyện quả bầu TƯ THẾ NGỒI VIẾT 6 Bài tập: Điền vào chỗ trống: l hoặc n Bác lái đ ò Bác làm nghề chở đ ò đ ã n ă m n ă m ay. Với chiếc thuyền an ênh đ ênh mặt n ư ớc, ngày ày qua tháng khác, bác ch ă m o đư a khách qua ại trên sông. Bài tập: Điền vào chỗ trống: l hoặc n Bác lái đ ò Bác làm nghề chở đ ò đ ã n ă m n ă m n ay. Với chiếc thuyền n an l ênh đ ênh mặt n ư ớc, ngày n ày qua tháng khác, bác ch ă m l o đư a khách qua l ại trên sông. Chính tả (Nghe - viết): Chuyện quả bầu 7 Bài tập: Bài 2: a)Điền vào chỗ trống: l hoặc n Bác lái đ ò Bác làm nghề chở đ ò đ ã n ă m n ă m n ay. Với chiếc thuyền n an l ênh đ ênh mặt n ư ớc, ngày n ày qua tháng khác, bác ch ă m l o đư a khách qua l ại trên sông. Bài 3: b) Tìm các từ chứa tiếng bắt đ ầu bằng v hay d, có nghĩa nh ư sau: - Ng ư ợc với buồn - Mềm nh ư ng bền, khó làm đ ứt - Bộ phận nối tay với thân mình vui dai vai Chính tả (Nghe - viết): Chuyện quả bầu
File đính kèm:
- bai_giang_chinh_ta_lop_2_bai_chuyen_qua_bau.pptx