Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài: Các dân tộc, sự phân bố dân cư - Đào Thị Lý - Năm học 2009-2010

Năm 2004 nước ta có bao nhiêu dân ? Dân số nước ta đứng thứ mấy trong các nước Đông Nam Á?

Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì trong việc nâng cao đời sống nhân dân?

ppt 30 trang Bình Lập 08/04/2024 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài: Các dân tộc, sự phân bố dân cư - Đào Thị Lý - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài: Các dân tộc, sự phân bố dân cư - Đào Thị Lý - Năm học 2009-2010

Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài: Các dân tộc, sự phân bố dân cư - Đào Thị Lý - Năm học 2009-2010
CHUYÊN ĐỀ ĐỊA LÝ LỚP 5 
Người dạy : Đào Thị Lý 
Nhieät lieät chaøo möøng quyù thaày coâ giaùo. 
KHỞI ĐỘNG 
Năm 2004 nước ta có bao nhiêu dân ? Dân số nước ta đứng thứ mấy trong các nước Đông Nam Á? 
Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì trong 
việc nâng cao đời sống nhân dân ? 
“ Uống nước nhớ nguồn .” 
Thứ n ăm , ngày 22 tháng 10 năm 2009 
Địa lí 
Các dân tộc , sự phân bố dân cư . 
1/ Các dân tộc . 
Dân tộc Mường 
Nguyễn Thị Hoàng Nhung -Á hậu 1 cuộc thi hoa hậu các dân tộc năm 2007 tại Đà Lạt 
Đàn tính ( Người Tày ) 
Thái đen tỉnh Điên Biên 
Thái trắng tỉnh 
Sơn La 
Dân tộc Thái 
Dân tộc Lô Lô 
 Dân tộc Nùng 
Dân tộc Mông 
Dân tộc kinh 
Em hãy kể tên một số dân tộc ít người sống trên 
địa bàn tỉnh Đồng Nai ? 
Dân tộc Stiêng . 
Dân tộc Chơ-ro . 
Dân tộc Mạ 
Nước ta có bao nhiêu dân tộc ? 
Nước ta có 54 dân tộc anh em . 
Dân tộc nào có số dân đông nhất ? Sống chủ yếu ở đâu ? 
Dân tộc kinh có số dân đông nhất , sống tập trung ở các vùng đồng bằng , các vùng ven biển . 
Các dân tộc ít người thường sống ở đâu ? 
Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở các vùng núi và cao nguyên . 
2/ MẬT ĐỘ DÂN SỐ 
Em hiểu thế nào là mật độ dân số ? 
Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1 km2 
diện tích đất tự nhiên . 
Ví dụ : 
Số dân huyện A: 	52000 người . 
Diện tích đất tự nhiên : 250 km2. 
MẬT ĐỘ DÂN SỐ: 52000 : 250 = 208 người / km2 
Nêu nhận xét về mật độ dân số nước ta so với mật độ dân số thế giới và một số nước ở Châu Á có trong bảng sau : 
Tên nước 
Mật độ dân số năm 2004 
( người / km2) 
Toàn thế giới . 
Cam- pu-chia 
Lào 
Trung Quốc 
Việt Nam 
47 
72 
24 
135 
249 
BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ . 
 Quan sát lược đồ mật độ dân số Việt Nam cho biết dân cư nước ta sống tập trung đông đúc ở những vùng nào ? 
CHÚ GIẢI 
Mật độ dân số(người/km2) 
Dưới 100 
	 Từ 100 đến 500 
	 Từ 501đến 1000 
	 Trên 1000 
Thủ đô 
	 Thành phố 
3/ PHÂN BỐ DÂN CƯ. 
* Thủ đô Hà Nội 
* Thành phố Đàlạt 
TP.Thái Nguyên 
 Quan sát lược đồ mật độ dân số Việt Nam cho biết dân cư nước ta sống thưa thớt ở những vùng nào ? 
CHÚ GIẢI 
Mật độ dân số(người/km2) 
Dưới 100 
	 Từ 100 đến 500 
	 Từ 501đến 1000 
	 Trên 1000 
Thủ đô 
	 Thành phố 
3/ PHÂN BỐ DÂN CƯ. 
Bản Lác – Dân tộc Thái ở Hoà bình 
Núi rừng Tây Nguyên 
Biểu đồ mật độ dân số sống trên 1 km 2 
Vùng núi 
Nhiều tài nguyên 
Dân cư thưa thớt 
Thiếu lao động 
Di dân 
Thừa lao động 
Đất chật 
Dân cư đông đúc 
Đồng bằng , ven biển 
 Em hãy cho biết dân cư nước ta sống tập trung chủ yếu ở thành thị hay nông thôn ? 
Khoảng dân số nước ta sống ở nông thôn phần lớn làm nghề nông . Chỉ có khoảng dân số sống ở thành thị . 
Việt Nam là nước có nhiều dân tộc , trong đó người Kinh có số dân đông nhất . Nước ta có mật độ dân số cao , dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng , ven biển và thưa thớt ở vùng núi . Khoảng 
 dân số nước ta sống ở nông thôn . 
KÍNH CHÚC QUÝ 
THẦY CÔ MẠNH KHỎE. 
Phân bố dân số không đều giữa các vùng , các tỉnh . Trong khi mật độ dân số trung bình cả nước là 252 người/km2, thì của vùng đồng bằng sông Hồng cao nhất ( lên đến 1.218 người , trong đó Hà Nội , Bắc Ninh , Hưng Yên còn cao hơn ), tiếp đến là Đồng bằng sông Cửu Long (435 người/km2), Đông Nam Bộ (387 người/km2), còn Tây Bắc rất thấp (69 người/km2), Tây Nguyên (87 người/km2). Mật độ dân số tính theo tỉnh cao nhất là Hà Nội (3.415 người/km2), TP Hồ Chí Minh (2.812 người/km2), còn thấp nhất là Lai Châu (35), Kon Tum (39), Điện Biên (47), Đắk Nông (61), Bắc Kạn (62), Sơn La (70), Gia Lai (72). 
BIỂU ĐỒ MẬT ĐỘ DÂN SỐ . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_5_bai_cac_dan_toc_su_phan_bo_dan_cu_dao.ppt