Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Muốn đặt câu đúng em phải nắm được nghĩa của các từ, xem từ ấy được sử dụng trong trường hợp nào, nói về phẩm chất gì, của ai.
pptx 18 trang Bình Lập 11/04/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
KÍNH CHÀO 
QUÝ THẦY CÔ 
VÀ CÁC EM HỌC SINH 
THÂN MẾN! 
Em hãy đặt câu kể Ai là gì? 
Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu kể Ai là gì ? 
Bố em là bộ đội biên phòng. 
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
Luyện từ và câu 
Bài 1: 
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. 
Từ cùng nghĩa: can đảm 
Từ trái nghĩa: hèn nhát 
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
Từ cùng nghĩa với dũng cảm: 
Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm, táo bạo,.... 
Từ trái nghĩa với dũng cảm: 
N hát gan, nhút nhát, hèn nhát, đớn hèn, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, khiếp nhược,..... 
 Luyện từ và câu:  
Bài 2: 
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
Đặt câu với một trong các từ tìm được. 
Muốn đặt câu đúng em phải nắm được nghĩa của các từ, xem từ ấy được sử dụng trong trường hợp nào, nói về phẩm chất gì, của ai. 
Ví dụ : Hà vốn nhát gan nên không giám đi trong đêm tối. 
Anh Bế Văn Đàn đã can đảm lấy thân mình làm giá súng. 
Anh Phan Đình Gió t đã dũng cảm lấy thân mình lấp lỗ châu mai. 
Chị Võ Thị Sáu đã hi sinh anh dũng trước quân thù. 
 Luyện từ và câu:  
Bài 3: 
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh. 
..............bênh vực lẽ phải 
Khí thế .................. 
Hi sinh .................. 
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
 Luyện từ và câu:  
Bài 3: 
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh. 
d ũng cảm bênh vực lẽ phải 
Khí thế dũng mãnh 
Hi sinh anh dũng 
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
 Luyện từ và câu:  
Bài 4: 
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm? 
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
Ba nổi bảy chìm; 
Vào sinh ra tử; 
Cày sâu cuốc bẫm; 
Gan vàng dạ sắt; 
Nhường cơm sẻ áo; 
Chân lấm tay bùn. 
 Luyện từ và câu:  
Bài 4: 
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm: 
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
- Vào sinh ra tử. 
- Gan vàng dạ sắt. 
 Luyện từ và câu:  
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
Ba chìm bảy nổi 
Vào sinh ra tử 
Cày sâu cuốc bẫm 
sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều khổ sở vất vả. 
làm ăn cần cù, chăm chỉ . 
trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. 
 Luyện từ và câu:  
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
Gan vàng dạ sắt 
Nhường cơm sẻ áo 
Chân lấm tay bùn 
gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm. 
chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc. 
đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau trong khó khăn hoạn nạn. 
Thứ năm ngày 12 tháng 03 năm 2015 Luyện từ và câu:  
Học thuộc lòng các câu thành ngữ: 
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
Ba nổi bảy chìm; 
Vào sinh ra tử; 
Cày sâu cuốc bẫm; 
Gan vàng dạ sắt; 
Nhường cơm sẻ áo; 
Chân lấm tay bùn. 
 Luyện từ và câu:  
Bài 5: 
Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4. 
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 
Vào sinh ra tử.	 Gan vàng dạ sắt . 
Dựa vào nghĩa của các thành ngữ, mỗi câu thành ngữ được sử dụng trong hoàn cảnh nào, nói về phẩm chất gì, của ai . 
Tiết học đến đây là 
 kết thúc 
Chúc các em học giỏi 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_4_bai_mo_rong_von_tu_dung_cam.pptx