Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ chỉ sự vật. Ngày, tháng, năm

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ chỉ sự vật. Ngày, tháng, năm

Bài 2:
Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về:
• Ngày, tháng, năm.
• Tuần, ngày trong tuần ( thứ…)

ppt 15 trang Bình Lập 09/04/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ chỉ sự vật. Ngày, tháng, năm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ chỉ sự vật. Ngày, tháng, năm

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ chỉ sự vật. Ngày, tháng, năm
Từ chỉ sự vật. 
 Ngày, thỏng, năm 
Nào cựng thử tài với thỏ nhộ! 
học sinh 
ghế 
Chim sẻ 
Cõy xoài 
Bài1: Tỡm cỏc từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ): 
M: học sinh 
M: ghế 
M: chim sẻ 
M: xoài 
Chỉ người 
Chỉ đồ vật	 
Chỉ con vật	 
Chỉ cõy cối 
Bài1 : Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ): 
Chỉ người 
Chỉ đồ vật 
Chỉ con vật 
Chỉ cây cối 
M: học sinh, cô giáo, bố mẹ, 
M: ghế, giá sách, bút, 
M: chim sẻ, chó, hải cẩu, 
M: xoài, na, mít, 
Bài 2 :  Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về: 
Ngày, tháng, năm. 
Tuần, ngày trong tuần ( thứ) 
- Bạn sinh năm nào? 
 Tôi sinh năm 1996. 
- Tháng hai có mấy tuần? 
 Tháng hai có bốn tuần. 
Sắp đến Trung thu rồi. Các bạn có biết hôm nay là ngày bao nhiêu không? 
Tớ xem lịch rồi, hôm nay 
là ngày  
Một năm có bao nhiêu tháng? 
Một năm có 12 tháng . 
Bây giờ tới lượt tớ, cậu hãy trả 
lời nhé: Một tuần có bao nhiêu ngày? 
Hôm nay là thứ mấy? 	 
Một tuần có 7 ngày, từ thứ hai 
đến thứ bảy. Hôm nay là thứ tư. 
 Trời mưa to Hòa quên mang 
áo mưa Lan rủ bạn đi chung 
áo mưa với mình đôi bạn 
 vui vẻ ra về. 
Bài 3: Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu rồi viết lại cho đúng chính tả 
 Trời mưa to . Hòa quên 
mang áo mưa . Lan rủ bạn 
đi chung áo mưa với mình . 
Đôi bạn vui vẻ ra về . 
. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_tu_chi_su_vat_ngay_thang.ppt