Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Bài: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Luyện từ và câu tõ tr¸i nghÜa Tõ NG÷ CHØ NGHÒ NGHIÖP Bài 1 : Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo , tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống: Những con bê cái Những con bê đực - như những bé gái - như những ..... - rụt rè - ...... - ăn nhỏ nhẹ, từ tốn - ăn Bài 1 : Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo , tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống: Những con bê cái Những con bê đực - như những bé gái - như những bé trai - rụt rè - bạo dạn/ táo bạo - ăn nhỏ nhẹ, từ tốn - ăn vội vàng, ngấu nghiến , Bài 2 : Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó: a. Trẻ con b. Cuối cùng c. Xuất hiện c. Bình tĩnh Bài 2 : Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó: a. Trẻ con b. Cuối cùng c. Xuất hiện d. Bình tĩnh Người lớn Đầu tiên Biến mất Luống cuống Bài 2 : Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A. A B Nghề nghiệp Công việc Công nhân a) Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá ... Nông dân b) Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường, bảo vệ nhân dân, .... Bác sĩ c) Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đò chơi, ô tô, máy cày Công an d) Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày, ... Người bán hàng e) Khám và chữa bệnh
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_bai_tu_trai_nghia_tu_ngu_chi.ppt