Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Đinh Thị Hoành - Năm học 2010-2011

Bài tập 1:

Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau:

Đồ chơi:

•dây (dây thừng…)

• búp bê.

• bộ xếp hình nhà cửa.

• đồ nấu ăn.

Trò chơi:

•nhảy dây.

• cho búp bê ăn.

• xây nhà.

nấu cơm.

ppt 27 trang Bình Lập 06/04/2024 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Đinh Thị Hoành - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Đinh Thị Hoành - Năm học 2010-2011

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Đinh Thị Hoành - Năm học 2010-2011
Lớp 4C 
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ 
Gi¸o viªn : § inh ThÞ Hoµnh 
Tr­êng TiÓu häc H­¬ng Tr¹ch 
 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Kiểm tra bài cũ : 
 Ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện điều gì ? 
Nhiều khi ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện : 
1. Thái độ khen , chê . 
2. Sự khẳng định , phủ định . 
3. Yêu cầu , mong muốn  
Bài tập 1 : 
 Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau : 
Nhóm : 
Nhóm : 
Nhóm : 
Nhóm : 
Nhóm : 
Nhóm : 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Bài tập 1 : 
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau : 
 Đồ chơi : 
* diều 
 Trò chơi : 
* thả diều . 
1 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
* Đồ chơi : 
 đầu sư tử . 
 đàn gió . 
 đèn ông sao . 
* Trò chơi : 
 múa sư tử . 
 rước đèn . 
2 
Bài tập 1 : 
Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau : 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Bài tập 1 : 
 Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau : 
* Đồ chơi : 
 dây ( dây thừng ) 
 búp bê . 
 bộ xếp hình nhà cửa . 
 đồ nấu ăn . 
* Trò chơi : 
 nhảy dây . 
 cho búp bê ăn . 
 xây nhà . 
3 
. nấu cơm . 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
* Đồ chơi : 
 máy tính 
 bộ xếp hình 
* Trò chơi : 
 trò chơi điện tử . 
 lắp ghép hình . 
4 
Bài tập 1 : 
 Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau : 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
 Đồ chơi : 
* dây thừng . 
* súng cao su ( ná thun ). 
 Trò chơi : 
 * kéo co. 
 * bắn súng cao su . 
5 
Bài tập 1 : 
 Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau : 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
 Đồ chơi : 
* Khăn bịt mắt 
 Trò chơi : 
* Bịt mắt , bắt dê 
6 
Bài tập 1 : 
 Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau : 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Bài tập 1 : 
 Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau : 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
 Bài tập 2 : T×m thªm tõ ng ÷ chØ c¸c ® å ch¬i hoÆc trß ch¬i kh¸c . 
Quả bóng - quả cầu - kiếm - quân cờ - đu - cầu trượt - đồ hàng - các viên sỏi - que chuyền - bi - viên đá - lỗ tròn - chai - vòng - tàu hoả - máy bay - mô tô con - ngựa  
Đá bóng - đá cầu - đấu kiếm - cờ tướng - cờ vua - chơi đu - chơi chuyền - chơi bi - đánh đáo - kéo co - cắm trại - ném vòng vào cổ chai - tàu hoả trên không - đua mô tô trên sàn quay - cưỡi ngựa  
Các từ ngữ chỉ đồ chơi 
Các từ ngữ chỉ trò chơi 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Một số trò chơi dân gian 
Tên trò chơi : 
Mèo đuổi chuột 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Một số trò chơi dân gian 
* Tên trò chơi : 
 Chơi ô ăn quan 
* Tên gọi khác : 
 Chơi ô làng 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Tên trò chơi : 
Chơi chuyền 
Một số trò chơi dân gian 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Một số trò chơi dân gian 
Tên trò chơi : Kéo co 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Một số trò chơi hiện đại 
Đi tàu siêu tốc 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Trò chơi điện tử 
Bài tập 3 : 
Trong các đồ chơi , trò chơi kể trên : 
 a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích ? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích ? 
b . Những đồ chơi , trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? Chơi các đồ chơi , trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ? 
c. Những đồ chơi , trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ? 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Trong các đồ chơi , trò chơi kể trên : 
Bài tập 3 : 
Trò chơi bạn trai ưa thích 
Trò chơi bạn gái ưa thích . 
Trò chơi bạn gái , bạn trai 
 ưa thích . 
Đá bóng , đấu kiếm , cờ vua , đá cầu , 
cờ tướng , lái máy bay, lái mô tô  
Búp bê , nhảy dây , chơi chuyền , cờ 
vua , chơi ô ăn quan , nấu ăn , đánh 
đáo , trốn tìm , nhảy lò cò  
Thả diều , rước đèn , trò chơi điện tử , xếp hình , đu quay, bịt mắt bắt dê , cầu trượt , kéo co 
a. 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Trong các đồ chơi , trò chơi kể trên : 
Bài tập 3 : 
b, 
Trò chơi có ích 
* thả diều 
* thú vị , khỏe 
- rước đèn ông sao 
- vui 
* bày cỗ 
* vui , rèn khéo tay 
- chơi búp bê 
- rèn tính chu đáo 
* nhảy dây 
* nhanh nhẹn , khỏe 
- trò chơi điện tử , xếp hình 
- rèn trí thông minh 
* đu quay, cưỡi ngựa 
* rèn tính dũng cảm 
- bịt mắt bắt dê 
- vui , rèn trí thông minh 
* ném vòng vào cổ chai 
* tinh mắt , khéo tay 
Ích lợi của trò chơi 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Trong các đồ chơi , trò chơi kể trên : 
Bài tập 3 : 
c. 
 * giết hại chim , phá hoại môi 
 trường ; gây nguy hiểm cho 
 người khác . 
 * súng phun nước 
- đấu kiếm 
* súng cao su 
 * làm ướt người khác 
 - dễ làm cho nhau bị thương 
Tác hại của trò chơi 
Trò chơi có hại 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Chơi đuổi bắt ở cầu thang 
Chơi đấu kiếm 
 Chơi bắn chim 
 Chơi điện tử lúc đêm khuya 
Em có nhận xét gì về những trò chơi của các bạn nhỏ trong tranh ? 
1 
2 
3 
4 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Mẫu : say mê 
- say sưa , đam mê , mê , thích , ham thích , thích thú , hào hứng , thú vị  
* Những từ ngữ miêu tả tình cảm , thái độ của con người khi tham 
 gia các trò chơi : 
Bài tập 4 : Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm , thái độ của con người 
 khi tham gia các trò chơi : 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
say sưa , đam mê , mê , thích , ham thích , thích thú , hào hứng , thú vị  
Bài tập 4 : Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm , thái độ của con người 
 khi tham gia các trò chơi : 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
 Bài tập 1 : Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các tranh sau : 
Bµi tËp 2 : Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ vật hoặc các trò chơi khác 
Bài tập 3 : Trong các đồ chơi , trò chơi kể trên : 
 a. Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích ? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích ? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích ? 
 b. Những đồ chơi , trò chơi nào có ích ? Chúng có ích như thế nào ? 
 c. Những đồ chơi , trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào ? 
 Chơi các đồ chơi , trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại ? 
	 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Đồ chơi - Trò chơi 
Bài tập 4 : Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm , thái độ của con người khi 
 tham gia các trò chơi . 
* Tìm thêm một số trò chơi dân gian . 
* Tập đặt câu với các từ tìm được ở bài tập 4. 
* Tìm thêm một số trò chơi dân gian . 
* Tập đặt câu với các từ tìm được ở bài tập 4. 
Dặn dò : 
 * Về nhà tìm thêm một số trò chơi dân 
 gian . 
 * Tập đặt câu với các từ tìm được ở bài 
 tập 4. Viết 1, 2 câu văn vừa đặt với 
 các từ ngữ ở trên . 
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI 
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_do_choi_t.ppt