Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ - Nguyễn Thị Mai

Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ………….Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không……………..Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, …..……..nhất cũng dần dần thấy ………..… hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ……………. Lớp 4A chúng em rất …..……. về bạn Minh.
ppt 14 trang Bình Lập 11/04/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ - Nguyễn Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ - Nguyễn Thị Mai

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ - Nguyễn Thị Mai
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ 
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4 
BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ 
 Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Mai 
NhiÖt liÖt chµo mõng 
quý thÇy c« 
 vÒ dù giê líp 4A1 
TRƯỜNG TH NHÂN CHÍNH 
Kiểm tra bài cũ 
Em hãy viết: 
Năm danh từ chung. 
b. Năm danh từ riêng. 
Bài 1 
 Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: 
 Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không..Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, ....nhất cũng dần dần thấy .. hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . Lớp 4A chúng em rất ... về bạn Minh. 
 (Từ để chọn : , , , , , ) 
tự ái 
tự hào 
tự kiêu 
tự trọng 
tự tin 
tự ti 
Tự kiêu: 
Tự ái: 
 Tự hào: 
Tự ti: 
Tự trọng: 
 Tự tin: 
(Trích dẫn: Từ điển Việt Nam 1996) 
tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin. 
khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường. 
tin vào bản thân mình. 
coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. 
lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt 
đẹp mình có. 
 tự cho mình hơn người và tỏ ra coi 
thường người khác. 
Bài 1 
 Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: 
 Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không..Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, ....nhất cũng dần dần thấy .. hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . Lớp 4A chúng em rất ... về bạn Minh. 
 (Từ để chọn : , , , , , ) 
tự ái 
tự hào 
tự kiêu 
tự trọng 
tự tin 
tự ti 
Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: 
Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng, 
tổ chức hay với người nào đó. 
trung thành 
Nghĩa 
Từ 
Trước sau như một, không gì 
 lay chuyển nổi. 
trung hậu 
trung kiên 
trung thực 
trung nghĩa 
Một lòng một dạ vì việc nghĩa. 
Ăn ở nhân hậu, thành thật, 
trước sau như một. 
Ngay thẳng, thật thà. 
 Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung  (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm) 
Trung có nghĩa là 
“ở giữa” 
Trung có nghĩa là 
“một lòng một dạ” 
Bài 3: 
Trò chơi: GHÉP CÁNH HOA! 
Chúc mừng đội chiến thắng! 
 Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm) 
Trung có nghĩa là 
“ở giữa” 
Trung có nghĩa là 
“một lòng một dạ” 
trung bình, trung tâm, trung thu 
trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên 
Bài 3: 
 Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3. 
Bài 4: 
C1 
C2 
C3 
C4 
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân 
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. 
Câu 3: Ngay thẳng, thật thà 
Câu 4: Tự mình làm bài, không cần ai giúp đỡ. 
T Ự T I N 
 T R U N G H Ậ U 
T R U N G T H Ự C 
T Ự H ọ c 
D4 
D3 
D2 
 D1 
 T Ự T R Ọ N G 
XIN CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN CAÙC THAÀY, COÂ VAØ CAÙC CON 
Chúc các con chăm ngoan học giỏi! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_nguyen_th.ppt