Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết

a)Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại
M: lòng thương người
b)Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
M: độc ác
c)Thể hiện tinh thần đùm bọc , giúp đỡ đồng loại .
M: cưu mang
d)Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ .
M: ức hiếp
ppt 10 trang Bình Lập 11/04/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết
Luyện từ và câu : 
Kiểm tra bài cũ: 
Tìm các tiếng chỉ người trong gia đình mà 
 phần vần : 
+ Có 1 âm : 
+ Có 2 âm : 
bố, mẹ, cô, chú, dì, cụ, . 
bác, thím, anh, em, ông, cậu, 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết 
1.Tìm các từ ngữ : 
a )Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại 
	M: lòng thương người 
b)Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương 
	 M: độc ác 
c)Thể hiện tinh thần đùm bọc , giúp đỡ đồng loại . 
	M: cưu mang 
d)Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ . 
	 M: ức hiếp 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ :Nhân hậu –Đoàn kết 
a) Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm thương yêu đồng loại. 
M: lòng thương người 
-lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến, yêu quí, xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao dung, thông cảm, đồng cảm, . 
b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương 
 M: độc ác 
Hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn, ... 
c/ Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc , giúp đỡ đồng loại 
M: cưu mang 
Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, nâng đỡ,.. 
d/ Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ 
M:ức hiếp 
Aên hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập.. 
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết 
2/ Cho các từ ngữ sau : nhândân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ , nhân tài . Hãy cho biết: 
	a)Trong những từ nào tiếng nhân có nghĩa là người ? 
	b)Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa làlòng thương người ? 
Luyện từ và câu : 
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết 
Luyện từ và câu : 
Trong những từ nào tiếng nhân có nghĩa là người ? 
Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài . 
Trong những tiếng nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người . 
Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ. 
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu –Đoàn kết 
Luyện từ và câu : 
3. Đặt câu với một từ ở bài tập 2. 
- Nhân dân Việt Nam rất anh hùng . 
- Bác Hồ có lòng nhân ái bao la . 
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết 
Luyện từ và câu : 
4.Các câu tục ngữ sau đây khuyên ta điều gì ? 
	a) Ở hiền gặp lành . 
	b)Trâu buộc ghét trâu ăn. 
	c) Một cây làm chẳng nên non 
	Ba cây chụm lại nên hòn núi cao . 
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu –Đoàn kết 
Luyện từ và câu : 
a) Ở hiền gặp lành. 
Khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành , nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp may mắn . 
b)Trâu buộc ghét trâu ăn . 
chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn . 
c) Một cây .núi cao. 
Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh . 
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu –Đoàn kết 
Luyện từ và câu : 
Củng cố 
Tìm thêm các câu tục ngữ , thành ngữ khác thích hợp với chủ điểm em vừa học . 
Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ 
Bầu ơi thương lấy bí cùng .một giàn 
Tham thì thâm 
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu –Đoàn kết 
Luyện từ và câu : 
Dặn dò 
Kỳ sau : Dấu hai chấm 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_mo_rong_von_tu_nhan_hau.ppt