Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Từ ghép và từ láy
Có hai cách chính để tạo từ phức là:
1. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép.
2. Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ láy.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Từ ghép và từ láy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Bài: Từ ghép và từ láy

? - - Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp LUYỆN TỪ VÀ CÂU : TUẦN 4- TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY Luyện từ và câu KIỂM TRA BÀI CŨ: Thế nào là từ đơn ? Cho ví dụ . Thế nào là từ phức ? Cho ví dụ . Luyện từ và câu KIỂM TRA BÀI CŨ: 1) Từ đơn là từ chỉ gồm một tiếng . Ví dụ : ăn , cây , áo , xanh , mèo 2) Từ phức là từ gồm hai hay nhiều tiếng . Ví dụ : ăn uống , cây cối , áo quần , xanh xao , con mèo Tiết 7: TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY Luyện từ và câu Luyện từ và câu Tiết 7: TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY I. NHẬN XÉT: Tôi nghe truyện cổ thầm thì Lời ông cha dạy cũng vì đời sau . Lâm Thị Mỹ Dạ Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành Từ phức do những tiếng có âm đầu hoặc vần lặp lại nhau tạo thành ông cha thầm thì truyện cổ th ầm th ì Luyện từ và câu Tiết 7: TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY truyện cổ : truyện + cổ truyện : là tác phẩm văn học miêu tả tính cách nhân vật và diễn biến của sự kiện cổ : có từ xa xưa , lâu đời truyện cổ : sáng tác văn học có từ thời cổ . Luyện từ và câu Tiết 7: TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể Núi dựng cheo leo , hồ lặng im Lá rừng với gió ngân se sẽ Hoạ tiếng lòng ta với tiếng chim . Hoàng Trung Thông Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành Từ phức do những tiếng có âm đầu hoặc vần lặp lại nhau tạo thành lặng im I. NHẬN XÉT: chầm chậm ch ầm ch ậm cheo leo ch eo l eo se sẽ se se Luyện từ và câu Tiết 7: TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY + Những từ do các tiếng có nghĩa ghép lại với nhau gọi là từ ghép . + Những từ do những tiếng có âm đầu hoặc vần lặp lại nhau tạo thành gọi là từ láy . Từ phức do những tiếng có nghĩa tạo thành Từ phức do những tiếng có âm đầu hoặc vần lặp lại nhau tạo thành ông cha truyện cổ thầm thì lặng im chầm chậm cheo leo se se TỪ LÁY TỪ GHÉP I. NHẬN XÉT: Luyện từ và câu Tiết 7: TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY M: tình thương , thương mến , 1. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau . Đó là các từ ghép . 2. Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần ( hoặc cả âm đầu và vần ) giống nhau . Đó là các từ láy . M: săn sóc , khéo léo , luôn luôn , Có hai cách chính để tạo từ phức là : II. GHI NHỚ: 1) Hãy xếp những từ phức được in nghiêng trong các câu dưới đây thành hai loại : từ ghép và từ láy . Biết rằng những tiếng in đậm hơn là tiếng có nghĩa : a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử , lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng . Cũng từ đó hằng năm , suốt mấy tháng mùa xuân , cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ , mở hội để tưởng nhớ ông . Theo Hoàng Lê b) Dáng tre vươn mộc mạc , màu tre tươi nhũn nhặn . Rồi tre lớn lên , cứng cáp , dẻo dai , vững chắc . Tre trông thanh cao , giản dị , chí khí như người . Thép Mới Luyện từ và câu Tiết 7: TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY III. LUYỆN TẬP: 1) Hãy xếp những từ phức được in nghiêng trong các câu dưới đây thành hai loại : từ ghép và từ láy . Biết rằng những tiếng in đậm hơn là tiếng có nghĩa : III. LUYỆN TẬP: Luyện từ và câu Tiết 7: TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY b) Dáng tre vươn TỪ GHÉP TỪ LÁY Đoạn a Đoạn b a) Nhân dân công ơn Chử Đồng Tử , lập ở nhiều nơi bên sông Hồng . Cũng từ đó hàng năm , suốt mấy tháng mùa xuân , cả một vùng sông Hồng lại l àm lễ , m ở hội để ông . R ồi tre lớn lên , Tre tr ồ ng , giản dị , chí khí như người . m àu tre tươi Học sinh thảo luận nhóm 4 ghi nhớ đền thờ nô nức bờ bãi tưởng nhớ nhũn nhặn . cứng cáp , dẻo dai , vững chắc . thanh cao , mộc mạc , 2. Viết các từ ghép và từ láy chứa từng tiếng sau đây : TỪ GHÉP TỪ LÁY Ngay Thẳng Thật III. LUYỆN TẬP: Luyện từ và câu Tiết 7: TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY Trò chơi : TIẾP SỨC Luyện từ và câu Tiết 7: TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY 2. Viết các từ ghép và từ láy chứa từng tiếng sau đây : TỪ GHÉP TỪ LÁY Ngay ngay thẳng , ngay thật , ngay lưng , ngay đơ ngay ngắn Thẳng thẳng băng , thẳng cánh , thẳng cẳng , thẳng đuột , thẳng đứng , thẳng góc , thẳng tay , thẳng tắp , thẳng tuột , thẳng tính thẳng thắn , Thật chân thật , thành thật , thật lòng , thật lực , thật tâm , thật tình thật thà III. LUYỆN TẬP: Luyện từ và câu Tiết 7: TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_bai_tu_ghep_va_tu_lay.ppt