Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát - Nguyễn Thị Hồng Xoan
Quan sát, đọc chú thích hình 40.2, nêu đặc điểm của khủng long cá, khủng long cánh và khủng long bạo chúa thích nghi với đời sống của chúng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát - Nguyễn Thị Hồng Xoan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát - Nguyễn Thị Hồng Xoan

TRƯỜNG THCS CÁT LÁI SINH HỌC 7 BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Xoan Em hãy kể tên một vài đại diện của lớp Bò sát mà em biết? Tắc kè Trăn Cá sấu Rùa BÀI 40 : ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT LỚP BÒ SÁT I II Đa dạng của Bò sát Các loài khủng long LỚP BÒ SÁT III Đặc điểm chung Tiết 44: BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT IV Vai trò BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT I Đa dạng của Bò sát Đọc thông tin mục I- SGK cho biết hiện nay lớp Bò sát có khoảng bao nhiêu loài và đ ư ợc chia thành mấy bộ? Trên thế giới có khoảng 6500 loài bò sát. Ở Việt Nam đã phát hiện 271 loài. Bò sát hiện nay đ ư ợc xếp thành 4 bộ. LỚP BÒ SÁT Da khô, có vảy sừng, sinh sản trên cạn Hàm có răng, không có mai và yếm Hàm không có răng, có mai và yếm Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm. Trứng có màng dai bao bọc Hàm rất dài, có nhiều răng, nhọn sắc, mọc trong lỗ chân răng. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc Bộ có vảy Bộ cá sấu Bộ rùa Có chi, màng nhĩ rõ Không có chi Không có màng nhĩ Nhông Tân Tây Lan Bộ Đầu Mỏ Bộ Có vảy Rắn Thằn lằn bóng đuôi dài Thằn lằn Rồng Komodo Cá sấu Xiêm Cá sấu hoa cà Bộ Cá sấu Bộ Rùa Rùa núi vàng Rùa biển Ba ba Đồi mồi BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT I Đa dạng của Bò sát Hãy nêu đặc điểm c ơ bản để phân biệt bộ Có vảy, bộ Cá sấu và bộ Rùa? Hãy nêu đặc điểm c ơ bản để phân biệt bộ Có vảy, bộ Cá sấu và bộ Rùa? Đặc điểm cấu tạo Tên bộ Mai và yếm Hàm và răng Vỏ trứng Có vảy Cá sấu Rùa Không có Hàm ngắn, răng nhỏ mọc trên hàm Trứng có màng dai Không có Hàm dài, răng lớn mọc trong lỗ chân răng Có vỏ đá vôi Có Hàm không có răng Vỏ đá vôi BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT I Đa dạng của Bò sát Sự đa dạng của lớp Bò sát thể hiện ở đặc điểm nào? Lớp bò sát rất đa dạng đ ư ợc thể hiện ở các đạc điểm: Số loài lớn (6500 loài), chia thành 4 bộ. Có lối sống và môi tr ư ờng sống phong phú. BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT II Các loài khủng long Khủng long Khủng long sấm Khủng long bạo chúa Khủng long cổ dài Khủng long cánh Khủng long cá Khủng long ba sừng Khủng long sấm Hình 40.2: Một số loài khủng long điển hình Quan sát, đọc chú thích hình 40.2, nêu đặc điểm của khủng long cá, khủng long cánh và khủng long bạo chúa thích nghi với đời sống của chúng. Nêu đặc điểm của khủng long cá thích nghi với đời sống dưới nước ? Khủng long cá: Chi có dạng vây cá. * Khủng long cánh: cánh có cấu tạo như cánh dơi, chi sau yếu. Nêu đặc điểm của khủng long cánh thích nghi với đời sống bay lượn trên không? * Khủng long bạo chúa : chi trước ngắn có vuốt sắc nhọn, chi sau to khỏe. Nêu đặc điểm của khủng long bạo chúa thích nghi với đời sống ăn động vật ở cạn? BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT II Các loài khủng long Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời và phồn thịnh của khủng long? Điều kiện sống thuận lợi, chưa có kẻ thù. Cấu tạo cơ thể phù hợp với môi trường sống. 1. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long - Tổ tiên của bò sát đ ư ợc hình thành cách đây khoảng 280 – 230 triệu năm. BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT II Các loài khủng long Nguyên nhân dẫn đến sự diệt vong của khủng long? Do cạnh tranh với chim, thú . Do ảnh hưởng của khí hậu và thiên tai. 2. Sự diệt vong của khủng long BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT II Các loài khủng long Tại sao những loài bò sát cỡ nhỏ vẫn tồn tại và sống sót cho đến ngày nay? BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT III Đặc điểm chung Nêu đặc điểm chung của bò sát? III Đặc điểm chung Thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn Da khô có vảy sừng Cổ dài Màng nhĩ nằm trong hốc tai Chi yếu có vuốt sắc Phổi có nhiều ngăn Tim ba ngăn có vách hụt, hai vòng tuần hoàn. Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, giàu noãn hoàng, thụ tinh trong Là động vật biến nhiệt - Làm thực phẩm, - Gây độc, nguy hiểm cho người: Rắn. 1) Lợi ích: -Tiêu diệt sâu bọ, chuột. 2) Tác hại: Tắc kè hoa bắt mồi Rắn tiêu diệt chuột dược phẩm, sản phẩm mĩ nghệ. Ba ba hấp Rắn nướng trui Rượu rắn Mai rùa làm thuốc Giày da trăn Cặp xách da cá sấu Sản phẩm làm từ đồi mồi Một số loài rắn độc nguy hiểm: Rắn hổ mang Rắn cạp nong IV Vai trò BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT Săn bắt cá sấu, rùa trái phép Biện pháp bảo vệ bò sát CỦNG CỐ Bô có vảy có đặc điểm gì A. Hàm có răng lớn,trứng có vỏ đá vôi bao bọc B. Hàm không có răng, không có mai và yếm C. Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc D. Hàm dài, răng nhỏ, trứng có vỏ đá vôi bao bọc Đặc điểm của bộ rùa là A. Hàm không có răng B. Có mai và yếm C. Vỏ đá vôi D. Cả A,B,C Đặc điểm của bộ cá sấu là gì? A. Hàm rất dài, có nhiều răng, nhọn và sắc B. Răng mọc trong lỗ chân răng C. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc D. Cả A,B, C đều đúng HS học bài, trả lời câu hỏi trong SGK. Đọc và tìm hiểu bài m ới. BÀI 40: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT Câu 1 : Đặc điểm tim 3 ngăn có vách hụt ngăn tâm thất là của lớp động vật nào? a. Cá b. Lưỡng cư c. Bò sát d. Chim Câu 2 . Bộ não của thằn lằn gồm 5 phần giống ếch nhưng ở thằn lằn có phần phát triển hơn đó là: a. Não trước c. Não trung gian và tiểu não b. Não trước và tiểu não d. Não trung gian Câu 3 : Những lớp động vật có xương sống, đẻ trứng và biến nhiệt: a. Lưỡng cư, cá, chim. b. Thú, cá, lưỡng cư. c. Cá xương, lưỡng cư, bò sát. d. Chim,thú, bò sát. Câu 4 : Thằn lằn sống được nơi khô nóng là nhờ : A. Cổ dài B. Mình và đuôi dài C. Da phủ vảy sừng khô, bóng. D. Chi ngắn có vuốt. Câu 5 : Sự thông khí qua phổi ở thằn lằn thực hiện nhờ: A. Nâng, hạ thềm miệng. B. Sự tham gia của các túi khí. C. Sự co dãn của cơ liên sườn và cơ hoành. D. Sự co dãn của cơ liên sườn. Câu 6 : Vảy sừng của thằn lằn bóng có vai trò: A. Dễ di chuyển B. Ngăn sự thoát nước cơ thể C. Giúp cho da luôn ẩm ướt D. Bảo vệ không cho động vật khác ăn thịt Câu 7 : Đặc điểm nào của thằn lằn giúp giảm sự thoát hơi nước? A- Da khô có vảy sừng B- Mắt có mi C- Màng nhĩ nằm trong hốc tai D- Chi có vuốt Câu 8 : Đại diện bò sát thuộc bộ có vảy là: A. Thằn lằn bóng, cá sấu. B. Thằn lằn bóng, rắn ráo. C. Rùa núi vàng, rắn ráo. D. Ba ba, thằn lằn bóng. Câu 9 : Đặc điểm tuần hoàn của thằn lằn là : A. Tim hai ngăn, 1 vòng tuần hoàn B. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn C. Tim 3 , tâm thất có vách hụt, hai vòng tuần hoàn D. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn Câu 10 : Đặc điểm không có ở thằn lằn là : A. Chân 5 ngón, có vuốt B. Da khô có vẩy sừng C. Có hai chi sau to, khoẻ D. Đầu có cổ dài
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_7_bai_40_da_dang_va_dac_diem_chung_cu.pptx