Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: Thừa số. Tích

3.Viết phép nhân (theo mẫu), biết :
a) Các thừa số là 8 và 2, tích là16
b) Các thừa số là 4 và 3, tích là 12
c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 20
d) Các thừa số là 5 và 4, tích là 20
ppt 10 trang Bình Lập 10/04/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: Thừa số. Tích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: Thừa số. Tích

Bài giảng Toán Khối 2 - Bài: Thừa số. Tích
b 
Chuyển phép cộng thành phép nhân tương ứng. 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
4 + 4 + 4 
 4 x 3 = 12 
9 + 9 + 9 + 9 
 9 x 4 = 36 
=12 
=36 
Thừa số - Tích 
TOÁN 
Thứ tư, ngày 07 tháng 01 năm 2009 
 x	 5 	 
Thừa số 
Thừa số 
Tích 
	 2 + 2 + 2 + 2 + 2 =	10 
Số hạng 
Tổng 
= 10 
Thừa số 
Thừa số 
Tích 
2	 x	5 
Tích 
= 10 
1.Viết các tổng sau dưới dạng tích 
(theo mẫu) : 
Mẫu : 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 
a) 9 + 9 + 9 = 
b) 2 + 2 + 2 + 2 = 
c) 10 + 10 + 10 = 
 9 x 3 
 2 x 4 
10 x 3 
b 
 ; 3 x 5 = 15 
 3 x 5 
 = 27 
 = 8 
 = 30 
Mẫu : 6 x 2 
2.Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu) : 
a) 5 x 2 
5 x 2 = 5 + 5 = 10 
2 x 5 
2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 
b) 3 x 4 
3 x 4 = 3 + 3 +3 + 3 = 12 
4 x 3 
4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12 
VN 
 ; Vậy 5 x 2 = 10 
; Vậy 2 x 5 = 10 
; Vậy 3 x 4 = 12 
; Vậy 4 x 3 = 12 
 = 6 + 6 
 = 12 
; Vậy 6 x 2 = 12 
3.Viết phép nhân (theo mẫu), 	biết : 
a) Các thừa số là 8 và 2 , tích là 16 
b) Các thừa số là 4 và 3 , tích là 12 
c) Các thừa số là 10 và 2 , tích là 20 
d) Các thừa số là 5 và 4 , tích là 20 
 8 x 2 = 16 
 4 x 3 = 12 
10 x 2 = 20 
 5 x 4 = 20 
Mẫu 
PBT 
CỦNG CỐ 
TRÒ CHƠI : 
	 AI NHANH HƠN ? 
Các thừa số là 3 và 2 , tích là 6 . 
Các thừa số là 2 và 4 , tích là 8 . 
Đính phép nhân, biết : 
Tạm biệt các em 
Kính chào các thầy cô 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_2_bai_thua_so_tich.ppt