Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 97: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (Tiết 1) - Năm học 2018-2019

Bài toán 2:

Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m. Treeb bản đồ tir lệ 1:500, khoảng cách giữa hai điểm đó là mấy xăng-ti-mét?

ppt 7 trang Bình Lập 05/04/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 97: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (Tiết 1) - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 97: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (Tiết 1) - Năm học 2018-2019

Bài giảng Toán Khối 4 - Bài 97: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (Tiết 1) - Năm học 2018-2019
Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2019 
Toán: 
BÀI 97: Ứ́NG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ TIẾT 1. 
A. Hoạt động cơ bản. 
Thứ ngày 8 tháng 6 năm 2020 
Toán: 
BÀI 97: Ứ́NG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ TIẾT 1. 
Bài toán 1 : 
Bản đồ trường Mầm non xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ 1 : 300 
Tỉ lệ 1 : 300 
2cm 
Trên bản đồ cổng trường rộng 2cm (khoảng cách từ A đến B). Hỏi chiều rộng thật của cổng trường là mấy mét? 
2cm 
Tỉ lệ 1 : 300. 
Tỉ lệ 1 : 300 
Bài giải : 
Chiều rộng thật của cổng trường là: 
 2 x 300 = 600 (cm) 
 600 cm = 6 m 
 Đáp số: 6 m 
Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2019 
Toán: 
BÀI 97: Ứ́NG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ TIẾT 1. 
Bài toán 2 : 
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m. Treeb bản đồ tir lệ 1:500, khoảng cách giữa hai điểm đó là mấy xăng-ti-mét? 
Bài giải : 
Đổi 20m = 2 000 cm 
Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là: 
2 000 : 500 = 4( cm) 
 Đáp số: 4cm. 
Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2019 
Toán: 
BÀI 97: Ứ́NG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ TIẾT 1. 
Em hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
Tỉ lệ bản đồ 
Độ dài thu nhỏ 
Độ dài thật 
1 : 500 000 
 . . . cm 
1 : 2 000 
 2km 
 1 : 600 
 . . . m 
2 cm 
..m 
dm 
1 000 000 cm 
1 m 
3 m 
Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2019 
Toán: 
BÀI 97: Ứ́NG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ TIẾT 1. 
 1 : 15 000 
4 dm 
 6km 
5 mm 
Toán: 
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ 
Thực hành 
Bài 2 : 
 Trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học lớp em đo được 4cm. Hỏi chiều dài thật của phòng học đó là mấy mét ? 
Bài giải : 
Chiều dài thật của phòng học là: 
 4 x 200 = 800 ( cm )= 8 (m) 
 Đáp số: 8 m 
Toán: 
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ 
Củng cố: 
 Trên bản đồ tỉ lệ 1:1 000 000, quãng đường Ái Nghĩa – Đà Nẵng đo được 3cm. Tìm độ dài thật của quãng đường Ái Nghĩa –Đà Nẵng? 
A 
B 
C 
 30 000 m 
 3 0 km 
3 000 000 cm 
3 000 000 cm 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_4_bai_97_ung_dung_cua_ti_le_ban_do_tiet.ppt