Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Biểu thức có chứa ba chữ

Bài 4:

Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c.

a) Gọi P là chu vi của hình tam giác. Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó.

ppt 13 trang Bình Lập 11/04/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Biểu thức có chứa ba chữ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Biểu thức có chứa ba chữ

Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Biểu thức có chứa ba chữ
đến dự giờ tiết toán của lớp 
6B 
Chào mừng các thầy cô về dự giờ 
M«n: To¸n 
Tính giá trị của a + b nếu : 
 a = 12 và b = 10 
Số cá của An 
Số cá của Bình 
Số cá của Cường 
Số cá của ba người 
1. Ví dụ : An, Bình, và Cường cùng câu cá. An câu được  con cá. Bình câu được  con cá. Cường câu được  C¶ ba người có tất cả  con cá. 
3 
2 
? 
2 
3 
2 + 3 + 4 
4 
0 
5 
1 
5 + 1 + 0 
5 
1 
1 
0 
1 + 0 + 2 
a 
b 
a + b + c 
a + b + c là biểu thức có chứa ba chữ. 
a 
b 
Số cá câu được có thể là: 
4 
0 
2 
c 
2 
1 
0 
c 
a x b+c -2 
c - d 
m : nx3 
a:b+c 
k+g-i : 4 
a - 10 
 Trong c¸c biÓu thøc sau, biÓu thøc nµo lµ biÓu thøc cã chøa ba ch÷ ? 
Đánh dấu X vào mà em lựa chọn . 
Số cá của An 
Số cá của Bình 
Số cá của Cường 
Số cá của ba người 
Ví dụ : 
2 
3 
2 + 3 + 4 
5 
1 
5 + 1 + 0 
1 
0 
1 + 0 + 2 
a 
b 
a + b + c 
a + b + c là biểu thức có chứa ba chữ. 
Số cá câu được có thể là: 
4 
0 
2 
c 
 9 là một giá trị của biểu thức a + b + c. 
Nếu a = 2, b = 3, c = 4 
thì a + b + c = 
 3 + 2 + 4 = 5 + 4= 9 
 6 là một giá trị của biểu thức a + b + c. 
Nếu a = 5, b = 1, c = 0 
thì a + b + c = 
 5 + 1 + 0 = 6 + 0 = 6 
 3 là một giá trị của biểu thức a + b + c. 
Nếu a = 1, b = 0, c = 2 
thì a + b + c = 
 1 + 0 + 2 = 1 + 2 = 3 
Số cá của An 
Số cá của Bình 
Số cá của Cường 
Số cá của ba người 
2 
3 
2 + 3 + 4 
5 
1 
5 + 1 + 0 
1 
0 
1 + 0 + 2 
a 
b 
a + b + c 
a + b + c là biểu thức có chứa ba chữ. 
4 
0 
2 
c 
Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được 
 một giá trị của biểu thức a + b + c 
Bài 1: Tính giá trị của a + b + c nếu: 
a) a = 5 , b = 7 và c = 10 ; 
b) a = 12, b = 15 và c = 9 . 
Bài 2: a x b x c là biểu thức có chứa ba chữ . 
Nếu a = 4, b = 3 và c = 5 thì giá trị của a x b x c là: 
a x b x c = 
4 x 3 x 5 = 
12 x 5 = 
b) a = 15, b = 0, c = 37. 
Tính giá trị của a x b x c nếu: 
a) a = 9, b = 5 , c = 2 ; 
 60 
3/ Cho biết m = 10, n = 5, p = 2, tính giá trị cuả biểu thức: 
m + n + p 
m + ( n + p) 
b) m - n - p 
m - ( n + p) 
c) m + n x p 
(m + n) x p 
	Cho biết m = 10, n = 5 và p = 2. Nối biểu thức với giá trị của nó ứng với các giá trị của m, n, p đã cho. 
m + (n + p) 
m + n + p 
m - n - p 
m - (n + p) 
m + n x p 
(m + n) x p 
17 
20 
30 
7 
3 
100 
10 
Bài 3 : 
Từ kết quả bài 3, các em có nhận xét gì? 
Bài 4 : 
a 
c 
b 
Độ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. 
a) Gọi P là chu vi của hình tam giác. Viết công thức tính chu vi P của hình tam giác đó. 
P = a + b + c 
b) Tính chu vi của hình tam giác biết: 
 a = 5cm, b = 4cm, c = 3cm 
 a = 10cm, b = 10cm, c = 5cm 
 a = 6dm, b = 6dm, c = 6dm 
Bài 4 : 
P = a + b + c 
b) Tính chu vi của hình tam giác biết: 
 a = 5cm, b = 4cm và c = 3cm 
 12 
 60 
60cm 
12cm 
 a = 10cm, b = 10cm và c = 5cm 
 25dm 
25cm 
 50cm 
100cm 
 a = 6dm, b = 6dm và c = 6dm 
 18 
12dm 
 18dm 
36dm 
Tiết học đến đây kết thúc. 
Chúc quý thầy cô giáo sức khoẻ. 
Chúc các em học tập tốt. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_4_bai_bieu_thuc_co_chua_ba_chu.ppt