Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - Trịnh Thị Hồng Liên
Hãy nêu cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 (khi tổng của hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10)?
Khi nhân nhẩm số có hai chữ số với 11(mà tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10). Ta tính tổng rồi viết chữ số hàng đơn vị vào giữa hai chữ số,sau đó thêm 1 vào chữ số hàng trăm của số vừa viết được.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - Trịnh Thị Hồng Liên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - Trịnh Thị Hồng Liên

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ DẠY ! MÔN TOÁN - LỚP 4A1 – NGƯỜI LÊN LỚP : TRỊNH THỊ HỒNG LIÊN 27 x 11= ? 2 7 2 9 7 2 7 x 27 11 hạ 7 cộng bằng 9 hạ 2 27 11 27 27 x 7 27 Em có nhận xét gì về hai tích riêng? Hai tích riêng bằng nhau là 27 297 2 27 7 2 9 * * * Hãy nêu bước cộng hai tích riêng? 27 11 27 27 x 297 Khi cộng hai tích riêng ta chỉ cộng chữ số nào? Khi cộng hai tích riêng ta chỉ cộng 2 và 7 2 7 9 2 7 2 7 2 9 7 Số 297 và số 27 có gì giống và khác nhau? Số 297 chính là số 27 sau khi viết thêm tổng hai chữ số của nó (2+7=9)vào giữa. x 27 11 27 x 11 = ? Nêu cách nhẩm 27 x 11 = ? 27 x 11 = * 2 cộng 7 được 9 * Viết 9 vào giữa hai chữ số của 27,được 2 9 7 297 27 x 11 = 297 53 x 11 = 63 x 11 = 583 693 Em có nhận xét gì về tổng hai chữ số của các số 27, 53 ,63 ? Tổng của hai chữ số bé hơn10 Hãy nêu cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 (khi tổng của hai chữ số bé hơn10)? Khi nhân nhẩm số có hai chữ số với 11(mà tổng hai chữ số bé hơn 10 ). Ta tính tổng của hai chữ số rồi đặt tổng vào giữa hai chữ số của số đó . So víi c¸ch nh©n trùc tiÕp hoÆc nh©n mét sè víi mét tæng th× c¸ch nµo nhanh h¬n ? 27 x 11 = 297 53 x 11 = 583 63 x 11 = 693 * 4 cộng 8 bằng 12 48 x 11 = 4128 * Viết 12 vào giữa hai chữ số của 48 ; được 4128 Viết 2 vào giữa hai chữ số của 48 ; được 428 * 4 cộng 8 bằng 12 48 x 11 = 528 * nhớ 1 Thêm 1 vào 4 của 428 ; được 528 * * 4 cộng 8 bằng 12 48 x 11 = 5128 * Viết 12 vào giữa hai chữ số của 48 ; được 4128 nhớ 1 Thêm 1 vào 4 của 4128 ; được 5128 * 3 2 1 48 x 11 = ? 48 x 11= ? 48 11 x 4 8 5 2 8 Đặt tính và tính Em có nhận xét gì về hai tích riêng? Hãy nêu bước cộng hai tích riêng? Khi cộng hai tích riêng, ta chỉ cộng những chữ số nào? Khi cộng hai tích riêng, ta chỉ lấy 4 cộng 8 bằng 12, viết 2, nhớ 1. 4 thêm 1 bằng 5, viết 5 4 8 Hãy nêu cách nhẩm 48 x 11? * 48 x 11 = 2 * cộng bằng 12 Viết vào giữa hai chữ số của ; 4 8 528 48 ? * thêm 1 4 bằng 5 ; được 528 48 x 11 = 528 67 x 11 = 55 x 11 = 737 605 48 x 11 = 528 67 x 11 = 737 55 x 11 = 605 Em có nhận xét gì về tổng hai chữ số của các số 48 ,67, 55 ? Tổng của hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10 Hãy nêu cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 (khi tổng của hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10)? Khi nhân nhẩm số có hai chữ số với 11(mà tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10). Ta tính tổng rồi viết chữ số hàng đơn vị vào giữa hai chữ số ,sau đó thêm 1 vào chữ số hàng trăm của số vừa viết được . 34 x 11= 11 x 95 = 374 1045 Bài 1 : Tính nhẩm 82 x 11 = 902 Bài 2 . Tìm x: x : 11 = 25 b) x : 11 = 78 x = 25 x 11 x = 275 x = 78 x 11 x = 858 Bài 3 : Khối lớp 4 xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp 5 xếp thành 15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải Số hàng cả hai khối lớp xếp là: 17 + 15 = 32 (hàng) Số học sinh của cả hai khối lớp là: 11 x 32 = 352 (học sinh) Đáp số : 352 học sinh Bài giải Số học sinh của khối lớp 4 là: 11 x 17 = 187 (học sinh) Số học sinh của khối lớp 5 là: 11 x 15 = 165 (học sinh) Số học sinh của cả hai khối là: 187 + 165 = 352 (học sinh) Đáp số : 352 học sinh Bài 3 : Khối lớp 4 xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp 5 xếp thành 15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh? 1 2 67 X 11 = 54 X 11= Tính bằng cách thuận nhất : 12 x 11+ 21x11 + 11 x 33= Tính bằng cách thuận tiện nhất: 132 x 11-11 x 32-54 x 11 = Trò chơi : Hái hoa dân chủ 594 737 726 506 Chúc quý thầy, cô giáo sức khoẻ và hạnh phúc. Chúc các em chăm ngoan và học giỏi CHÀO TẠM BIỆT
File đính kèm:
bai_giang_toan_khoi_4_bai_nhan_nham_so_co_hai_chu_so_voi_11.ppt