Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Phân số

Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
ppt 18 trang Bình Lập 11/04/2024 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Phân số

Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Phân số
DỰ GIỜ MÔN TOÁN 
Kính chào quý thầy cô 
MÔN: TOÁN 
LỚP 4 
250 
250 
kiểm tra bài cũ 
 Một hình bình hành có đáy là 10 cm, chiều cao 
 là 5 cm. Tính diện tích của hình đó. 
1 
1 
2 
5 
Diện tích hình bình hành là: 
 10 x 5 = 50 ( cm 2 ) 
 Đáp số: 50 cm 2 
Toán Phân số 
Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau , tô màu 5 phần.Ta nói: Đã tô màu năm phần sáu hình tròn. 
Ta viết: 
5 
6 
, đọc là năm phần sáu 
Ta gọi : là phân số 
5 
6 
Phân số 
5 
6 
có t ö số là 5 
, mẫu số là 6 
Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. 
Mẫu số cho biết hình tròn chia thành 6 phần bằng nhau. 
Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. 
Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu. 
Ví dụ 
Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: 
Đọc: một phần hai 
Đọc: ba phần tư 
Đọc: bốn phần bảy 
Đọc: năm phần chín 
Vi ết: 
1 
2 
Vi ết: 
4 
7 
Vi ết: 
5 
9 
Vi ết: 
3 
4 
Nhận xét 
 Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên 
viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết 
dưới gạch ngang. 
5 
6 
; 
1 
2 
3 
4 
4 
7 
5 
9 
; 
; 
; 
là những phân số 
LUY ỆN T ẬP 
Bài 1 : a- Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: 
Hình 1 
Hình 2 
Hình 3 
Hình 4 
Hình 5 
Hình 6 
Đọc: hai phần năm 
Vi ết: 
2 
5 
Đọc: năm phần tám 
Vi ết: 
5 
8 
Đọc: ba phần tư 
Vi ết: 
3 
4 
7 
Đọc: bảy phần mười 
Vi ết: 
10 
3 
Đọc: ba phần bảy 
Vi ết: 
7 
3 
Đọc: ba phần sáu 
Vi ết: 
6 
b- Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì? 
LUY ỆN T ẬP 
Bài 2 : Viết theo mẫu: 
Ph â n s ố 
Tử s ố 
Mẫu s ố 
Ph â n s ố 
Tử s ố 
Mẫu s ố 
6 
11 
6 
11 
8 
10 
12 
5 
5 
12 
18 
25 
8 
10 
18 
25 
3 
12 
8 
55 
3 
8 
12 
55 
H ãy n ê u đặc đ i ểm của phân số. 
LUY ỆN T ẬP 
Bài 3 : Viết các phân số 
a ) Hai phần năm 
b ) Mười một phần mười hai 
c ) Bốn phần chín 
d ) Chín phần mười 
e ) Năm mươi hai phần tám mươi tư 
2 
5 
11 
12 
4 
9 
9 
10 
52 
84 
LUY ỆN T ẬP 
8 
17 
; 
5 
9 
; 
3 
27 
; 
19 
33 
; 
80 
100 
Bµi 4 : Đäc c¸c ph©n sè 
LUY ỆN T ẬP 
5 
9 
; 
Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sè 
LUY ỆN T ẬP 
8 
17 
; 
Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sè 
LUY ỆN T ẬP 
3 
27 
; 
Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sè 
LUY ỆN T ẬP 
19 
33 
; 
Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sè 
LUY ỆN T ẬP 
80 
100 
Bµi 4 : §äc c¸c ph©n sè 
TRÒ CHƠI 
Chia thành 2 đội. 
Đội A hái quả mời đội B đọc. 
Đội B hái quả mời đội A đọc. 
Hái quả 
Ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy c« đã tới dự ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_4_bai_phan_so.ppt