Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Thương có chữ số 0
Trong khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số, khi nào thương có chữ số 0?
Lưu ý:
Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theo của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia thì cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia sau.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Thương có chữ số 0", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Thương có chữ số 0

Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính: a) 4725 : 15 4725 15 315 22 75 0 b) 42546 : 37 42546 37 1149 55 184 366 33 c) 478 x 63 478 63 x 1434 2868 30114 9450 : 35 = ? 9450 35 Chia theo thứ tự từ trái sang phải : *94 chia 35 được 2, viết 2; 2 nhân 5 bằng 10; 14 trừ 10 bằng 4, viết 4 nhớ 1; 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7; 9 trừ 7 bằng 2, viết 2. *Hạ 5, 7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0 nhớ 3; 7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0. *Hạ 0; 2 7 0 2 4 5 0 0 0 9450 : 35 = 270 T rong phép chia này, ở lần chia thứ ba, thương là chữ số mấy? được 245; 245 chia 35 được 7, viết 7; 0 chia 35 được 0, viết 0. Vì sao ở lần chia thứ ba thương lại là chữ số 0? Ví dụ 1 : 2448 : 24 = ? Chữ số 0 là kết quả của lần chia thứ mấy? Vì sao ở lần chia thứ hai thương lại là chữ số 0? 2448 : 24 = 102 2448 24 1 0 2 4 0 0 8 0 0 Chia theo thứ tự từ trái sang phải: *24 chia 24 được 1, viết 1; 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0; 1nhân 2 bằng 2; 2 trừ 2 bằng 0, viết 0. *Hạ 4; 4 chia 24 được 0, viết 0. *Hạ 8, được 48; 48 chia 24 được 2 viết 2; 2 nhân 4 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0, viết 0; 2 nhân 2 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0, viết 0. Ví dụ 2 : a) Phép chia 9450 : 35 = ? 9450 35 2 24 5 7 00 0 Vậy: 9450 : 35 = 270 0 b) Phép chia 2448 : 24 = ? 2448 24 00 4 1 0 8 2 00 Vậy: 2448 : 24 = 102 24 0048 102 00 9450 : 35 = ? 9450 35 2 7 0 2 4 5 0 0 0 9450 : 35 = 270 2448 : 24 = 102 2448 : 24 = ? Hai thương có gì giống nhau? Ở hai thương đều có chữ số 0. Nhận xét vị trí của chữ số 0 trong mỗi thương? Thương thứ nhất, chữ số 0 ở hàng đơn vị. Thương thứ hai, chữ số 0 ở hàng chục 9450 : 35 = ? 9459 : 35 = ? 35 009 245 270 9459 : 35 = 270 (dư 9) Khi nào thương có chữ số 0 ở tận cùng? Thương có chữ số 0 ở tận cùng khi ở lần chia cuối cùng số bị chia bằng 0 9450 35 2 7 0 2 4 5 0 0 0 9450 : 35 = 270 Còn trường hợp nào khác mà thương vẫn có chữ số 0 ở tận cùng? 24 0048 102 00 2448 : 24 = 102 2448 : 24 = ? Khi nào thương có chữ số 0 ở giữa ? Thương có chữ số 0 ở giữa khi ở lần chia thứ hai: Số bị chia < Số chia a) Phép chia 9450 : 35 = ? 9450 35 2 24 5 7 00 0 Vậy: 9450 : 35 = 270 0 Chú ý : Ở lần chia thứ ba, ta có 0 chia cho 35 được 0, phải viết chữ số 0 vào vị trí thứ ba của thương. b) Phép chia 2448 : 24 = ? 2448 24 00 4 1 0 8 2 00 Vậy: 2448 : 24 = 102 Chú ý : Lần thứ hai, 4 chia 24 được 0, ta viết 0 vào thương ở bên phải của 1. 9450 : 35 = ? 2448 : 24 = 102 2448 : 24 = ? Trong khi thực hiện phép chia cho số có hai chữ số, khi nào thương có chữ số 0? Lưu ý: Ở mỗi lần chia, kể từ lần chia thứ hai, khi hạ chữ số tiếp theo của số bị chia xuống mà số bị chia của lần chia đó nhỏ hơn số chia thì cần phải viết 0 vào thương rồi mới tiếp tục lần chia sau. 24 0048 102 00 9450 35 2 7 0 2 4 5 0 0 0 9450 : 35 = 270 Bài 1 : Đặt tính rồi tính a) 8750 : 35 23520 : 56 b) 2996 : 28 2420 : 12 8750 35 250 175 00 23520 56 420 112 000 2996 28 107 196 00 2420 12 200 020 Muốn thực hiện phép tính chia thành thạo, em cần chú ý điều gì? Bài 2: Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút được 97 200 lít nước vào bể bơi. Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước? Tóm tắt 1 giờ 12 phút: 97 200 l nước 1 phút : . l nước ? Bài giải Đổi: 1 giờ 12 phút = 72 phút Trung bình mỗi phút máy đó bơm được số lít nước là : 97 200 : 72 = 1350 ( l ) Đáp số: 1 350 l nước 10278 94 109 878 42 Đ 1 36570 49 kÝnh chóc c¸c thÇy, c« gi¸o m¹nh kháe ! Chóc c¸c em häc sinh ch¨m ngoan - häc giái giê häc kÕt thóc
File đính kèm:
bai_giang_toan_khoi_4_bai_thuong_co_chu_so_0.ppt