Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Bước 1. Vẽ sơ đồ
Bước 2. Tìm tổng số phần bằng nhau
Bước 3.
Tìm số bé = (Tổng : Tổng số phần bằng nhau) x số phần số bé.
Tìm số lớn = Tổng - số bé
ppt 13 trang Bình Lập 05/04/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
 Viết các tỉ số a và b, Tỉ số b và a 
a 
b 
Tỉ số a và b 
Tỉ số b và a 
4 
5 
6 
7 
3 
4 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Toán 
Toán 
TÌM HAI SỐ 
KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ 
Bài giải. Tổng số phần bằng nhau là 3 + 5 = 8 (phần) 
	 Số lớn là ( 96 : 8 ) x 5 = 60 
	 Số bé là 96 – 60 = 36 
	 Đáp số : Số lớn: 60, số bé: 36 
Bài toán 1: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó? 
3 
5 
Ta có sơ đồ: 
 Số bé 
Số lớn 
? 
? 
96 
Cách 2. Tổng số phần bằng nhau là 3 + 5 = 8 (phần) 
	 Giá trị của một phần là 96 : 8= 12 
 Số bé 12 x 3 = 36 
 Số lớn là 96 – 36 = 60 
	 Đáp số : Số lớn: 60, Số bé: 36, 
 Bài giải. 
 Tổng số phần bằng nhau là 
 3 + 5 = 8 (phần) 
	 Số lớn là 
 ( 96 : 8 ) x 5 = 60 
	 Số bé là 
96 – 60 = 36 
	 Đáp số : Số lớn: 60, số bé: 36 
Bài toán 1: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó? 
3 
5 
Ta có sơ đồ: 
 Số bé 
Số lớn 
? 
? 
96 
Bài toán 2: Minh và Khôi có 25 quyển vở. Số vở của Minh bằng 2/3 số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở 
Ta có sơ đồ sau : 
Minh: 
Khôi : 
25 quyển vở 
 ? Quyển vở 
?quyển vở 
Toán 
Tổng số phần bằng nhau là: 
2 + 3 = 5 (phần) 
	 Số vở của Minh là: 
25 : 5 x 2 = 10 (quyển vở) 
	 Số vở của Khôi là : 
25 – 10 = 15 (quyển vở) 
	 Đáp số : Minh: 10 quyển vở 
	 	 Khôi : 15 quyển vở 
Toán 
B ước 1. Vẽ s ơ đồ B ước 2. Tìm tổng số phần bằng nhauB ước 3. Tìm số bé = (Tổng : Tổng số phần bằng nhau) x số phần số bé.Tìm số lớn = Tổng - số bé 
Các b ước giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó . 
LUYỆN TẬP 
LUYỆN TẬP 
Toán 
THỰC HÀNH LUYỆN TẬP 
Bài tập 1 : 
Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số là 2/7. Tìm hai số đó. 
Sơ đồ đoạn thẳng: 
	 Số bé: 
 Số lớn: 
Tổng số phần bằng nhau là: 
2 + 7 = 9 (phần) 
Số bé là: 
333 : 9 x 2 = 74 
Số lớn là : 
333 : 9 x 7 = 259 
Đáp số : số bé: 74; số lớn: 259 
Toán 
Bài giải 
? 
? 
333 
Bài giải 
	 Sơ đồ đoạn thẳng: 
	 Kho thứ nhất: 
	Kho thứ hai: 
Tổng số phần bằng nhau là: 
3 + 2 = 5 (phần) 
Số tấn thóc kho thứ nhất có là: 
(125 : 5 )x 3 = 75 (tấn) 
Số tấn thóc kho thứ hai có là : 
125 - 75 = 50 (tấn) 
	 Đáp số : Kho thứ nhất : 75 tấn 
	 	 Kho thứ hai : 50 tấn 
125 tấn 
?tấn 
 ?tấn 
Toán 
Bài tập 2 : Hai kho chứa 125 tấn thóc.Trong đó số thóc ở kho thứ nhất bằng 3/2 số thóc ở kho thứ 2. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc. 
Bài giải 
	 Số lớn nhất có hai chữ số : 99 
	 Sơ đồ đoạn thẳng: 
	 	 Số bé: 
	 Số lớn: 
Tổng số phần bằng nhau là: 
4 + 5 = 9 (phần) 
Số bé là: 
(99 : 9 )x 4 = 44 
Số lớn là : 
99 - 44 = 55 
Đáp số : số bé: 44; số lớn: 55 
99 
? 
? 
Toán 
Bài Tập 3 : 
Tổng của 2 số bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tỉ của hai số đó là 4/5. Tìm hai số đó. 
Củng cố, nhận xét : 
Thứ tư, ngày 10 tháng 3 năm 2010 
TOÁN 
TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ 
Muốn giải toán “ Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” ta thực hiện mấy bước giải? 
B1.Vẽ sơ đồ 
B2.Tìm tổng số phần bằng nhau 
B3.Tìm số bé = Tổng : Tổng số phần bằng nhau x số phần số bé 
B4,Tìm số lớn = Tổng – Số bé 
Hoặc Số lớn = Tổng : Tổng số phần bằng nhau x số phần số lớn 
Về nhà làm bài tập: 2, 3 trang 148 
Dặn dò 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_4_bai_tim_hai_so_khi_biet_hieu_va_ti_so.ppt