Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó.
Trao đổi nhóm đôi:
• Tổng hai số khi đó hay hai lần số bé bằng bao nhiêu?
• Tính xem số bé bằng bao nhiêu?
Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng, ta làm như thế nào?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 4 - Bài: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
+ Tìm x: a) x – 306 = 504 b) x + 254 = 680 x = 504 + 306 (Tìm SBT) x = 810 Thử lại: 810 – 306 = 504 504 = 504 x = 680 - 254 ( Tỡm SH) x = 426 Thử lại: 426 + 254 = 680 680 = 680 Số lớn: ? Số bé: 10 70 TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ TOÁN Tóm tắt: ? ? ? Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đ ó. Số lớn: ? Số bé: ? 10 70 TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ TOÁN Tóm tắt: Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10.Tìm hai số đ ó. *Trao đ ổi nhóm đ ôi: Tổng hai số khi đ ó hay hai lần số bé bằng bao nhiêu? Tính xem số bé bằng bao nhiêu? Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10.Tìm hai số đ ó. Số bé là : Số lớn là: Đáp số: Số bé: 30 Số lớn: 40. Bài giải: Số lớn: ? Số bé: ? 10 70 Tóm tắt: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ TOÁN (70 - 10) : 2 = 30 30 + 10 = 40 Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2 Cách 1 30 Số lớn: ? Số bé: ? 10 70 TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ TOÁN Tóm tắt: Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10.Tìm hai số đ ó. 10 Bài toán: Tổng của hai số là 70. Hiệu của hai số là 10.Tìm hai số đ ó. Số lớn là : Số bé là: Đáp số: Số lớn: 40 Số bé: 30. Bài giải: Số lớn: ? Số bé: ? 10 70 Tóm tắt: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ TOÁN (70 + 10) : 2 = 40 40 - 10 = 30 Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 Cách 2 40 TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ TOÁN + Muốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng, ta làm như thế nào? Số bé = (Tổng - Hiệu) : 2 Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2 LUYỆN TẬP Bài 1: Tuổi bố và tuổi con cộng lại đư ợc 58 tuổi. Bố h ơ n con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Tuổi bố: ? Tuổi con: ? 38 tuổi 58 tuổi Tóm tắt: ? tuổi ? tuổi Các nhóm 1, 2 và 3 làm theo cách tìm số bé trước; Các nhóm 4, 5 và 6 làm theo cách tìm số lớn trước . Đáp số: Con: 10 tuổi Bố: 48 tuổi Giải Tuổi con là: (58 – 38) : 2 = 10 (tuổi) Tuổi bố là: 10 + 38 = 48 (tuổi) BÀI 1: Đáp số: Bố: 48 tuổi Con: 10 tuổi Giải Tuổi bố là: (58 + 38) : 2 = 48 (tuổi) Tuổi con là: 48 - 38 = 10 (tuổi) BÀI 1: Bài 2: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh trai h ơ n số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp học đ ó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ? 28 học sinh Tóm tắt: ? học sinh ? học sinh Số HS gái: 4 học sinh Số HS trai: Giải Đáp số: 16 học sinh trai; 12 học sinh gái. Số học sinh trai là: (28 + 4) : 2 = 16 (học sinh) Số học sinh gái là: 16 - 4 = 12 (học sinh) BÀI 2: Giải Đáp số: 12 học sinh gái; 16 học sinh trai. Số học sinh gái là: (28 – 4) : 2 = 12 (học sinh) Số học sinh trai là: 12 + 4 = 16 (học sinh) BÀI 2: Bài 3: Cả hai lớp 4A và 4B trồng đư ợc 600 cây. Lớp 4A trồng đư ợc ít h ơ n lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng đư ợc bao nhiêu cây? 600 cây Tóm tắt: ? cây ? cây Lớp 4A: 50 cây Lớp 4B: Đáp số: 12 học sinh gái; 16 học sinh trai. Lớp 4A trồng đư ợc số cây là: (28 – 4) : 2 = 12 (học sinh) Lớp 4B trồng đư ợc số cây là: 12 + 4 = 16 (học sinh) BÀI 3: Giải Giải Đáp số: 16 học sinh trai; 12 học sinh gái. Số học sinh trai là: (28 + 4) : 2 = 16 (học sinh) Số học sinh gái là: 16 - 4 = 12 (học sinh) BÀI 3: Bài 4: Tính nhẩm: Tổng của hai số bằng 8, hiệu của chúng cũng bằng 8. Tìm hai số đ ó ? a) Số lớn là 7, số bé là 1 b) Số lớn là 8, số bé là 0 *Trong hai đáp án sau, đáp án nào đúng ? CHÂN THÀNH CẢM Ơ N CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM ! Bạn sai rồi ! Chúc mừng chiến thắng! Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay !
File đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_4_bai_tim_hai_so_khi_biet_tong_va_hieu_c.ppt