Bài giảng Toán Khối 4 - Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số

Tổ chức hoạt động nhóm 4 và cả lớp

Quan sát hình sau:

Hai bằng giấy có độ dài như thế nào?.

Hai băng giấy có độ dài bằng nhau.

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.

ppt 19 trang Bình Lập 05/04/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 4 - Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Khối 4 - Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số

Bài giảng Toán Khối 4 - Tiết 109: So sánh hai phân số khác mẫu số
TOÁN 4 
Tiết 109 : 
So sánh hai phân số khác mẫu số 
Tổ chức hoạt đ ộng nhóm 4 và cả lớp: 
* Quan sát hình sau: 
- B ă ng giấy thứ 1: 
- B ă ng giấy thứ 2: 
* Hai bằng giấy có đ ộ dài nh ư thế nào?. 
12cm 
12cm 
- Hai b ă ng giấy có đ ộ dài bằng nhau. 
Tổ chức hoạt đ ộng nhóm 4 và cả lớp: 
* Quan sát hình sau: 
- B ă ng giấy thứ 1: 
- B ă ng giấy thứ 2: 
12cm 
12cm 
Tổ chức hoạt đ ộng nhóm 4 và cả lớp: 
* Quan sát hình sau: 
- B ă ng giấy thứ 1: 
- B ă ng giấy thứ 2: 
Tổ chức hoạt đ ộng nhóm 4 và cả lớp: 
* Quan sát hình sau: 
- B ă ng giấy thứ 1: 
- B ă ng giấy thứ 2: 
* Đã cắt ra 2 phần mấy b ă ng giấy thứ nhất? 
2 
3 
* Đã cắt ra 3 phần mấy b ă ng giấy thứ hai? 
3 
4 
Tổ chức hoạt đ ộng nhóm 4 và cả lớp: 
* So sánh hai đ oạn b ă ng giấy vừa cắt: 
4cm 
4cm 
4cm 
3cm 
3cm 
3cm 
3cm 
- B ă ng giấy thứ 1: 
- B ă ng giấy thứ 2: 
2 
3 
3 
4 
2 
3 
3 
4 
b ă ng giấy so với 
 ta thấy nh ư thế nào ? 
2 
3 
3 
4 
b ă ng giấy nhỏ h ơ n 
b ă ng giấy. 
Để so sánh 2 phân số và ta có thể đư a 2 phân số này 
về cùng mẫu số đ ể so sánh đư ợc không? Bằng cách nào? 
2 
3 
3 
4 
Đ ư a hai phân số và về cùng mẫu số đ ể so sánh đư ợc 
bằng cách quy đ ồng mẫu số. 
2 
3 
3 
4 
Hoạt đ ộng nhóm 2: 
Quy đ ồng mẫu số 2 phân số và 
2 
3 
3 
4 
= 
2 
3 
2 x 4 
3 x 4 
= 
8 
12 
3 
4 
= 
3 x 3 
4 x 3 
= 
9 
12 
Hãy so sánh 2 phân số và 
8 
12 
9 
12 
nhỏ h ơ n 
8 
12 
9 
12 
hoặc 
8 
12 
9 
12 
< 
9 
12 
8 
12 
> 
* Kết luận: 
hoặc 
2 
3 
3 
4 
< 
3 
4 
2 
3 
> 
Vậy :  
Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đ ồng mẫu số hai phân số đ ó, rồi so sánh các tử số của hai phân số mới. 
* LUYỆN TẬP THỰC HÀNH: 
Bài 1: So sánh các phân số: 
2 
3 
3 
4 
và 
5 
6 
7 
8 
và 
2 
5 
3 
10 
và 
a) 
b) 
c) 
 
= 
2 
3 
2 x 4 
3 x 4 
= 
8 
12 
3 
4 
= 
3 x 3 
4 x 3 
= 
9 
12 
2 
3 
3 
4 
< 
Vậy : 
* LUYỆN TẬP THỰC HÀNH: 
Bài 1: So sánh các phân số: 
2 
3 
3 
4 
và 
5 
6 
7 
8 
và 
2 
5 
3 
10 
và 
a) 
b) 
c) 
 
= 
5 
6 
5 x 4 
6 x 4 
= 
20 
24 
7 
8 
= 
7 x 3 
8 x 3 
= 
21 
24 
5 
6 
7 
8 
< 
Vậy : 
* LUYỆN TẬP THỰC HÀNH: 
Bài 1: So sánh các phân số: 
2 
3 
3 
4 
và 
5 
6 
7 
8 
và 
2 
5 
3 
10 
và 
 
= 
2 
3 
2 x 4 
3 x 4 
= 
8 
12 
3 
4 
= 
3 x 3 
4 x 3 
= 
9 
12 
2 
3 
3 
4 
< 
Vậy : 
a) 
b) 
c) 
 
= 
2 
5 
2 x 4 
5 x 4 
= 
8 
20 
3 
10 
= 
3 x 2 
10 x 2 
= 
6 
20 
2 
5 
3 
10 
> 
Vậy : 
* LUYỆN TẬP THỰC HÀNH: 
Bài 1: So sánh các phân số: 
2 
3 
3 
4 
và 
5 
6 
7 
8 
và 
2 
5 
3 
10 
và 
 
= 
2 
3 
2 x 4 
3 x 4 
= 
8 
12 
3 
4 
= 
3 x 3 
4 x 3 
= 
9 
12 
2 
3 
3 
4 
< 
Vậy : 
 
= 
5 
6 
5 x 4 
6 x 4 
= 
20 
24 
7 
8 
= 
7 x 3 
8 x 3 
= 
21 
24 
5 
6 
7 
8 
< 
Vậy : 
a) 
b) 
c) 
* LUYỆN TẬP THỰC HÀNH: 
Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số: 
6 
10 
4 
5 
và 
3 
4 
6 
12 
và 
a) 
b) 
 
= 
6 
10 
6 : 2 
10 : 2 
= 
3 
5 
6 
10 
4 
5 
< 
Vậy : 
* LUYỆN TẬP THỰC HÀNH: 
Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số: 
6 
10 
4 
5 
và 
3 
4 
6 
12 
và 
a) 
b) 
 
= 
6 
12 
6 : 3 
12 : 3 
= 
2 
4 
3 
4 
6 
12 
> 
Vậy : 
* LUYỆN TẬP THỰC HÀNH: 
Bài 2: Rút gọn rồi so sánh hai phân số: 
6 
10 
4 
5 
và 
3 
4 
6 
12 
và 
 
= 
6 
10 
6 : 2 
10 : 2 
= 
3 
5 
6 
10 
4 
5 
< 
Vậy : 
a) 
b) 
* LUYỆN TẬP THỰC HÀNH: 
Bài 3: Mai ă n cái bánh, Nam ă n cái bánh. 
Hỏi ai ă n nhiều bánh h ơ n? 
3 
8 
2 
5 
3 
8 
2 
5 
 
= 
3 
8 
3 x 5 
8 x 5 
= 
15 
40 
 
= 
2 
5 
2 x 8 
5 x 8 
= 
16 
40 
* LUYỆN TẬP THỰC HÀNH: 
Bài 3: Mai ă n cái bánh, Nam ă n cái bánh. 
Hỏi ai ă n nhiều bánh h ơ n? 
3 
8 
2 
5 
3 
8 
2 
5 
 
= 
3 
8 
3 x 5 
8 x 5 
= 
15 
40 
nên 
15 
40 
16 
40 
< 
3 
8 
2 
5 
< 
Vậy: Bạn Nam ă n nhiều bánh h ơ n bạn Mai. 
 
= 
2 
5 
2 x 8 
5 x 8 
= 
16 
40 
* LUYỆN TẬP THỰC HÀNH: 
Bài 3: Mai ă n cái bánh, Nam ă n cái bánh. 
Hỏi ai ă n nhiều bánh h ơ n? 
3 
8 
2 
5 
3 
8 
2 
5 
 
= 
3 
8 
3 x 5 
8 x 5 
= 
15 
40 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_khoi_4_tiet_109_so_sanh_hai_phan_so_khac_mau.ppt