Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Luyện tập chung (Trang 96) - Năm học 2011-2012

Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp 1B vẽ được 30 bức tranh. Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh?
Tóm tắt:
Lớp 1A: 20 bức tranh
Lớp 1B: 30 bức tranh
Cả 2 lớp: ... bức tranh?
ppt 10 trang Bình Lập 09/04/2024 80
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Luyện tập chung (Trang 96) - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Luyện tập chung (Trang 96) - Năm học 2011-2012

Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Luyện tập chung (Trang 96) - Năm học 2011-2012
Kiểm tra bài cũ 
50 - 10 - 20  10 
> 
< 
= 
? 
> 
40 - 10 - 20  30 
> 
 Thứ ngày tháng n ă m 2012 
 Toỏn 
Luyện tập chung 
 Toán 
Luyện tập chung 
Viết (theo mẫu): 
1 
0 
8 
1 
4 
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị 
Số 18 gồm ... chục và ... đơn vị 
Số 40 gồm ... chục và ... đơn vị 
Số 70 gồm ....chục và ... đơn vị 
0 
7 
 Toán 
Luyện tập chung 
2 
Số ? 
13 
50 
9 
9 
13 
30 
30 
50 
a, 
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 
 Toán 
Luyện tập chung 
2 
Số ? 
80 
40 
17 
40 
b,Viết các số theo thứ tự tự lớn đến bé : 
8 
80 
17 
8 
 Toán 
Luyện tập chung 
70 + 20 = 
20 + 70 = 
3 
80 - 30 = 
80 - 50 = 
a, Đặt tính rồi tính: 
10 + 60= 
90 - 40 = 
 70 
 20 
 20 
 70 
 80 
 30 
 90 
 40 
 80 
 50 
 10 
 60 
90 
90 
50 
30 
70 
50 
+ 
+ 
+ 
- 
- 
- 
 60cm + 10cm = 
 30cm + 20cm = 
 40cm - 20cm = 
 z 
 Toán 
Luyện tập chung 
3 
b, Tính nhẩm: 
50 + 20 = 
70 - 50 = 
70 - 20 = 
70 
50 
20 
70cm 
50cm 
20cm 
 Toán 
Luyện tập chung 
4 
Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp 1B vẽ được 30 bức tranh. Hỏi cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh? 
Tóm tắt: 
Lớp 1A: 20 bức tranh 
Lớp 1B: 30 bức tranh 
Cả 2 lớp: ... bức tranh? 
 Bài giải: 
Cả hai lớp vẽ được số bức tranh là: 
 20 + 30 = 50 (bức tranh) 
 Đáp số: 50bức tranh 
 Toán 
Luyện tập chung 
5 
Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác 
Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác 
e 
d 
c 
b 
a 
Trân trọng cám ơn các thầy cô giáo và tất cả các em ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_bai_luyen_tap_chung_trang_96_nam_hoc_20.ppt