Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Luyện tập (Trang 144) - Năm học 2011-2012
Bài 4:
Viết (theo mẫu):
a)87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết : 87=80 + 7
b)59 gồm… chục và …đơn vị; ta viết: 59=…+…
c)20 gồm… chục và …đơn vị; ta viết: 20=…+…
d)99gồm… chục và …đơn vị; ta viết: 99=…+…
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Luyện tập (Trang 144) - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài: Luyện tập (Trang 144) - Năm học 2011-2012

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ TOÁN * Lớp làm bảng con Viết các số từ 50 đến 60 : 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60. TOÁN Thø ngµy th¸ng n¨m 2012 Toán LuyÖn tËp Toán B ài1 : Viết số: b/ a/ 30 ; 13; 12; 20 77; 44; 96; 69 c/ 81; 10; 99; 48 LuyÖn tËp Toán B ài 2 : Viết (theo mẫu): Mẫu: Số liền sau của 80 là 81 a ) Số liền sau của 23 là b ) Số liền sau của 84 là c ) Số liền sau của 54 là d ) Số liền sau của 39 là Số liền sau của 70 là Số liền sau của 98 là Số liền sau của 69 là Số liền sau của 40 là 24 85 55 40 71 99 70 41 LuyÖn tËp th gi·n Toán B ài 3 : > < = a/ 34 ...50 78 ...69 72 ...81 62 62 b/ 47... 45 81... 82 9590 61... 63 > > > > > = > > LuyÖn tËp Bài 4 : Toán Viết (theo mẫu): a)87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết : 87=80 + 7 b)59 gồm chục và đơn vị; ta viết: 59=+ c)20 gồm chục và đơn vị; ta viết: 20=+ d)99gồm chục và đơn vị; ta viết: 99=+ 5 9 50 9 2 20 0 9 9 90 9 0 LuyÖn tËp ? Trò chơi : Nhanh trí 1/Viết số lớn nhất có hai chữ số 2/Viết số nhỏ nhất có hai chữ số 3/Viết số nhỏ nhất có một chữ số 4/Viết số lớn nhất có một chữ số 10 0 9 99 ? ? ? 9 0 10 LuyÖn tËp Trò chơi : Toán Nhanh trí 1/Viết số lớn nhất có hai chữ số? 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 99 LuyÖn tËp Trò chơi : Toán Nhanh trí 2/Viết số nhỏ nhất có hai chữ số? 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 10 LuyÖn tËp Trò chơi : Toán Nhanh trí 3/Viết số nhỏ nhất có một chữ số? 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 0 LuyÖn tËp Trò chơi : Nhanh trí 4/Viết số lớn nhất có một chữ số? 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 9 LuyÖn tËp Toán 2. Khi giải bài toán có lời văn ta thực hiện mấy bước? * 1. Khi so sánh 2 số có hai chữ số với nhau ta so sánh bằng mấy cách? * Bài sau: Giải bài toán có lời văn(tt) LuyÖn tËp HOÏC GIOÛI KÍNH CHÚC THẦY CÔ SỨC KHỎE
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_1_bai_luyen_tap_trang_144_nam_hoc_2011_20.ppt