Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 103: Các số có hai chữ số (Tiếp theo)
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
Viết (theo mẫu):
Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ?
Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 103: Các số có hai chữ số (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 1 - Tiết 103: Các số có hai chữ số (Tiếp theo)

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ to¸n KiÓm tra bµi cò: Viết số : sáu mươi mốt, bốn mươi chín, năm mươi hai, ba mươi bảy Toán Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) CHỤC ĐƠN VỊ VIẾT SỐ bảy mươi hai ĐỌC SỐ 7 2 72 tám mươi tư 8 4 84 chín mươi lăm 9 5 95 th gi·n Luyện tập và thực hành : Bài tập 1 / Viết số : Bảy mươi bảy mươi mốt.. bảy mươi hai.. bảy mươi ba bảy mươi tư bảy mươi lăm. bảy mươi sáu.. bảy mươi bảy. bảy mươi tám . bảy mươi chín tám mươi . 70 72 74 76 78 71 73 75 77 79 80 Toán Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) 2 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: 80 83 90 90 97 99 a) b) 81 82 84 85 86 87 88 89 89 91 92 93 94 95 96 98 Toán Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) 3 Viết (theo mẫu): a) Số 76 gồm chục và đơn vị b) Số 95 gồm chục và đơn vị c) Số 83 gồm chục và đơn vị d) Số 90 gồm chục và đơn vị 7 6 9 5 8 3 9 0 Toán Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) 4 Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ? Số gồm chục và đơn vị ? 33 3 3 3 3 Toán Tiết 103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo) 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, CHỤC ĐƠN VỊ VIẾT SỐ bảy mươi hai ĐỌC SỐ 7 2 72 tám mươi tư 8 4 84 chín mươi lăm 9 5 95 Chµo t¹m biÖt, hÑn gÆp l¹i!
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_1_tiet_103_cac_so_co_hai_chu_so_tiep_theo.ppt