Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Thừa số - Tích
Ghi nhớ: Các thành phần trong phép tính nhân được gọi là thừa số.Kết quả phép tính nhân gọi là tích.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Thừa số - Tích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Thừa số - Tích
THỪA SỐ - TÍCH KIỂM TRA BÀI CŨ Viết phép nhân a) 5 + 5 + 5 = 15 b) 9 + 9 + 9 +9 = 36 c) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 5 x 3 = 15 9 x 4 = 36 2 x 5 = 10 Phép nhân 2 x 5 = 10 Thừa số Thừa số Tích Ghi nhớ : Các thành phần trong phép tính nhân được gọi là thừa số. Kết quả phép tính nhân gọi là tích . 2 x 5 = 10 Thừa số Thừa số Tích Chú ý 2 x 5 cũng gọi là tích THỪA SỐ - TÍCH LUYỆN TẬP THỰC HÀNH BÀI 1 Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 Mẫu: = 3 x 5 9 x 3 2 x 4 10 x 3 a) 9 + 9 + 9 = b) 2 + 2 + 2 + 2 = c) 10 + 10 + 10 = BÀI 2 Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính 6 x 2 = 6 + 6 = 12; Vậy 6 x 2 = 12 Mẫu: 5 x 2 2 x 5 b) 3 x 4 4 x 3 = 5 + 5 = 10 ; vậy 5 x 2 = 10 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10; vậy 2 x 5 = 10 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12; vậy 3 x 4 = 12 = 4 + 4 + 4 = 12; vậy 4 x 3 = 12 Các em hãy nhận xét tích của : 5 x 2 và 2 x 5 b) 3 x 4 và 4 x 3 Khi đổi chỗ hai thừa số trong một tích thì tích không thay đổi. BÀI 3 Viết phép nhân (theo mẫu), biết: Các thừa số là 8 và 2, tích là 16 b) Các thừa số là 4 và 3, tích là 12 c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 20 d) Các thừa số là 5 và 4, tích là 20 Mẫu: 8 x 2 = 16 4 x 3 = 12 10 x 2 = 20 5 x 4 = 20 TRÒ CHƠI Ong tìm hoa 8 Phép nhân : 8 x 3 = 24 20 = 4 x 5 3 5 4 Thừa số 24 20 Tích 8x3 4x5 Dặn dò: Ôn lại bài: Thừa số - tích Chuẩn bị cho bài học sau: Bảng nhân 2 Thừa số - tích
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_bai_thua_so_tich.pptx