Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Tìm số bị trừ

Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Bài 4:

a) Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD.

b) Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó.

pptx 15 trang Bình Lập 04/04/2024 400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Tìm số bị trừ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Tìm số bị trừ

Bài giảng Toán Lớp 2 - Bài: Tìm số bị trừ
Tìm số bị trừ 
Toán lớp 2 
 Toán 
? 
4 
6 
10 – 4 = 6 
Tìm số bị trừ 
 
10 – 4 = 6 
Số bị trừ 
Số trừ 
Hiệu 
10 
 6 + 4 
+ 
 = 
 = 
 Toán 
Tìm số bị trừ 
 
– 4 = 6 
? 
x 
 x 
 = 
 6 
+ 
4 
 x 
 = 
 10 
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ . 
Số bị trừ: x 
Số trừ : 4 
Hiệu : 6 
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ 
10 – 4 = 6 
10 = 6 + 4 
 Toán  
Tìm số bị trừ 
 
a) x - 4 = 8 
Tìm x: 
b) x - 9 = 18 
c ) x - 10 = 25 
 Toán 
Tìm số bị trừ 
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ . 
a) x - 4 = 8 
Bài 1: Tìm x: 
b) x - 9 = 18 
c) x - 10 = 25 
d) x - 8 = 24 
e) x - 7 = 21 
g) x - 12 = 36 
 Toán 
Tìm số bị trừ 
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ . 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống: 
Sè bÞ trõ 
11 
Sè trõ 
 4 
12 
34 
27 
48 
HiÖu 
 9 
15 
35 
46 
7 
21 
49 
62 
94 
 Toán 
Tìm số bị trừ 
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ . 
 Toán 
Bài 3: Số? 
5 
- 2 
- 4 
6 
0 
- 5 
7 
10 
5 
Tìm số bị trừ 
Bài 4: 
a) Vẽ đ oạn thẳng AB và đ oạn thẳng CD. 
b) Đoạn thẳng AB và đ oạn thẳng CD cắt nhau tại một đ iểm. Hãy ghi tên đ iểm đ ó. 
A 
B 
C 
D 
 Toán  
Tìm số bị trừ 
11 
Tìm số bị trừ biết số trừ là 3 
 và hiệu là 8 ? 
Trò chơi 
0 
Tìm số bị trừ biết số trừ và hiệu 
đ ồng thời là 0 ? 
Trò chơi 
x = 20 
Tìm x: 
x – 5 = 20 - 5 
Trò chơi 
x = 10 
Tìm x: 
x – 2 = 5 + 3 
Trò chơi 
Xin trân trọng cảm ơn 
các thầy cô giáo 
và các bạn học sinh! 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_bai_tim_so_bi_tru.pptx