Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 109: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Nhóm hai thảo luận, thống nhất kết quả 3 bài trong phiếu học tập
Hai nhóm hai tạo thành nhóm 4, trao đổi và thống nhất kết quả.
Ghi kết quả thảo luận của nhóm 4 vào giấy A3
Hai nhóm hai tạo thành nhóm 4, trao đổi và thống nhất kết quả.
Ghi kết quả thảo luận của nhóm 4 vào giấy A3
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 109: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 109: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Bài 109: 124 và 2 105 và 5 218 và 3 Bài làm : Đ ặt tính rồi tính tích biết các thừa số lần lượt là: Kiểm tra bài cũ 248 124 x 2 124 x 2 = 248 525 105 x 5 105 x 5 = 525 654 218 x 3 218 x 3 = 654 Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Phiếu học tập 1. Đ ặt tính rồi tính : a) 121 x 4 b) 1034 x 2 c) 2125 x 3 2. Tìm đ iểm giống và khác nhau giữa phép tính 121 x 4 so với hai phép tính 1034 x 2 và 2125 x 3 . 3. Tìm đ iểm giống và khác nhau giữa hai phép tính 1034 x 2 và 2125 x 3 . Thảo luận nhóm Nhóm hai thảo luận , thống nhất kết qu ả 3 bài trong phiếu học tập Hai nhóm hai tạo thành nhóm 4, trao đ ổi và thống nhất kết qu ả. Ghi kết qu ả thảo luận của nhóm 4 vào giấy A3. Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số Phiếu học tập 1. Đ ặt tính rồi tính : 484 121 x 4 121 x 4 = 484 2068 1034 x 2 1034 x 2 = 2068 6375 2125 x 3 2125 x 3 = 6375 Khác nhau : 121 x 4 là nhân số có 3 ch ữ số với số có 1 ch ữ số . 1034 x 2 và 2125 x 3 là nhân số có 4 ch ữ số với số có 1 ch ữ số Giống nhau : Cách đ ặt tính , Quy tắc tính ( tính từ phải sang trái ) Không nhớ Có nhớ Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 2068 1034 x 2 1034 x 2 = 2068 6375 2125 x 3 2125 x 3 = 6375 2 nhân 4 bằng 8, viết 8. 2 nhân 3 bằng 6, viết 6. 2 nhân 0 bằng 0, viết 0. 2 nhân 1 bằng 2, viết 2. 3 nhân 5 bằng 15, viết 5 nhớ 1 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 3 nhân 1 bằng 3, viết 3. 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. Bài số 1 : Nối phép tính với kết qu ả đ úng : Bài tập 1234 x 2 4013 x 2 2116 x 3 1072 x 4 4088 8026 2468 6348 8126 4288 Bài số 2 : Chọn đáp án đ úng : Bài tập b) 1810 x 5 3169 3069 3096 a) 1023 x 3 9500 9150 9050 d) 2005 x 4 4848 4448 4858 c) 1212 x 4 8120 8002 8020 Bài số 3 : Bài giải Bài tập Xây một bức tường hết 1015 viên gạch. Hỏi xây 4 bức tường nh ư thế hết bao nhiêu viên gạch? Xây 4 bức tường nh ư thế hết số viên gạch là: 1015 x 4 = 4060 ( viên ) Đáp số : 4060 viên 4600 viên 4060 viên 4050 viên Chọn đáp án đ úng : Bài số 4: Bài tập Tính nhẩm : 2000 X 3 = ? Nhẩm : 2 nghìn x 3 = 6 nghìn Vậy : 2000 x 3 = 6000 a) 2000 x 2 = 4000 x 2 = 3000 x 2 = b) 20 x 5 = 200 x 5 = 2000 x 5 = 4000 8000 6000 100 1000 10000 Ồ, CHƯA ĐÚNG RỒI. BẠN SUY NGHĨ LẠI NHẫ. ĐÂY CHÍNH LÀ KẾT QUẢ ĐÚNG. BẠN GIỎI QUÁ!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_bai_109_nhan_so_co_bon_chu_so_voi_so_co.ppt