Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 44: Bảng đơn vị đo độ dài
GV chọn 2 đội, mỗi đội 5 em.
Chơi theo kiểu “tiếp sức”; lần lượt từng em lờnviết vào ụ trống chữ Đ nếu đỳng, S nếu sai. Với cỏc ý sai thỡ bạn đú sẽ sửa lại cho đúng.
Đội nào làm đỳng thỡ chiến thắng. Nếu cả hai đội đều cú số lượng ý đỳng như nhau thỡ đội nào xong trước sẽ thắng.
Chơi theo kiểu “tiếp sức”; lần lượt từng em lờnviết vào ụ trống chữ Đ nếu đỳng, S nếu sai. Với cỏc ý sai thỡ bạn đú sẽ sửa lại cho đúng.
Đội nào làm đỳng thỡ chiến thắng. Nếu cả hai đội đều cú số lượng ý đỳng như nhau thỡ đội nào xong trước sẽ thắng.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 44: Bảng đơn vị đo độ dài", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 44: Bảng đơn vị đo độ dài
Bảng đơn vị đo độ dài Bài 44: Nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học . Phiếu học tập Số : 1km = hm 1hm = dam 1dam = m 1m = dm 1dm = cm 1cm = mm 1m = cm 1km = m 1dm = mm Hoàn thành bảng sau : Lớn hơn mét Nhỏ hơn mét Mét Thảo luận nhóm Nhóm hai thảo luận , hoàn thành phiếu bài tập . Hai nhóm 2 lập thành nhóm 4, thống nhất kết qu ả các bài tập trong phiếu . Nhóm 4 ghi kết qu ả thảo luận ra giấy A2. Các đơn vị đo độ dài đã học : ki-lô-mét , héc-tô-mét , đề-ca- mét , mét , đề-xi- mét , xăng-ti-mét , mi- li-mét . Phiếu học tập Số : 1km = 10 hm 1hm = 10 dam 1dam = 10 m 1m = 10 dm 1dm = 10 cm 1cm = 10 mm 1m = 100 cm 1km = 1000 m 1dm = 100 mm Hoàn thành bảng sau : Lớn hơn mét Nhỏ hơn mét Mét km dam hm m cm dm mm Lớn hơn mét Nhỏ hơn mét Mét km dam hm m cm dm mm Bảng đơn vị đo độ dài 1km = hm = m 1hm = dam = m 1dam = m 1m = dm = cm = mm 1dm = cm = mm 1cm = mm 1mm Thảo luận nhóm đôi 10 100 10 100 10 10 100 1000 10 100 10 Bài 1 : Bảng đơn vị đo độ dài Trũ chơi GV chọn 2 đ ội , mỗi đ ội 5 em . Chơi theo kiểu “ tiếp sức ”; lần lượt từng em lênviết vào ô trống ch ữ Đ nếu đ úng , S nếu sai . Với các ý sai th ì bạn đ ó sẽ sửa lại cho đ úng . Đ ội nào làm đ úng th ì chiến thắng. Nếu cả hai đ ội đ ều có số lượng ý đ úng nh ư nhau th ì đ ội nào xong trước sẽ thắng. Thời gian chơi là 3 phút Bài 1 : Bảng đơn vị đo độ dài Trũ chơi 1km = 10hm 1km = 100m 1hm = 10m 1dam = 100m 1m = 100mm 1cm = 100mm 1hm = 10dam 1m = 10dm 1m = 1000cm 1dm = 100cm Bài 2 : Bảng đơn vị đo độ dài Trũ chơi Đụminụ Start 8hm 50cm 9km 400mm 5dm 700dm Finish 900m 7dam 800m 9hm 80dm 6m 80mm 4dm 70m 3dam 90hm 7dam 300m 8m 600cm 8cm Bài 3 : a) Chọn đáp án đ úng : Bảng đơn vị đo độ dài 25m x 2 = 50 50m 50mm 15km x 4 = 60km 50km 60 34cm x 6 = 214cm 204 204cm Bài 3 : b) Chọn đáp án đ úng : Bảng đơn vị đo độ dài 36hm : 3 = 16hm 13hm 12hm 70km : 7 = 10km 1km 10 55dm : 5 = 11m 11dm 110dm ĐÂY CHÍNH LÀ KẾT QUẢ ĐÚNG. BẠN GIỎI QUÁ! Phần a Phần b Ồ, CHƯA ĐÚNG RỒI. BẠN SUY NGHĨ LẠI NHẫ. Phần a Phần b
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_bai_44_bang_don_vi_do_do_dai.ppt