Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 79: Tính giá trị của biểu thức (Tiếp)

Cho các phép tính dưới đây. Các phép tính ở thẻ màu vàng là đúng, ở thẻ màu xanh là sai:
Hai biểu thức trên có các phép tính gì?
Hai phép tính đúng đã được thực hiện theo thứ tự nào?
Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện theo thứ tự nào?
ppt 14 trang Bình Lập 04/04/2024 260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 79: Tính giá trị của biểu thức (Tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 79: Tính giá trị của biểu thức (Tiếp)

Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài 79: Tính giá trị của biểu thức (Tiếp)
Tính giá trị của biểu thức 
Bài 79 
( tiếp theo ) 
Kiểm tra bài cũ 
Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính cộng , trừ th ì ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào ? 
Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính nhân , chia th ì ta thực hiện phép tính theo thứ tự nào ? 
Kiểm tra bài cũ 
Tính : 
320 + 60 + 5 
325 – 25 + 87 
45 : 9 x 8 
7 x 9 : 3 
Bài làm : 
320 + 60 + 5 = 380 + 5 = 385 
325 – 25 + 87 = 300 + 87 = 387 
45 : 9 x 8 = 5 x 8 = 40 
7 x 9 : 3 = 63 : 3 = 21 
Phiếu học tập 
 Cho các phép tính dưới đây. Các phép tính ở thẻ màu vàng là đ úng , ở thẻ màu xanh là sai : 
1 
Hai biểu thức trên có các phép tính gì? 
2 
Hai phép tính đ úng đã đư ợc thực hiện theo thứ tự nào ? 
 60 + 35 : 5 = 60 + 7 
 = 67 
Đ 
 86 – 10 x 4 = 86 - 40 
 = 46 
Đ 
 60 + 35 : 5 = 95 :5 
 = 19 
S 
 86 – 10 x 4 = 76 x 4 
 = 304 
S 
3 
Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia th ì ta thực hiện theo thứ tự nào ? 
Thảo luận nhóm 
Từng cá nhân làm bài tập trong phiếu . 
Thảo luận nhóm đôi, đ ối chiếu , so sánh và thống nhất kết qu ả cuả từng bài tập 
Hai nhóm 2 tạo thành nhóm 4 thống nhất kết qu ả các bài trong phiếu học tập 
Nhóm 4 ghi kết qu ả bài 2 và bài 3 ra giấy A3. 
đáp án 
1 
Biểu thức thứ nhất có phép cộng và chia . 
Biểu thức thứ hai có phép trừ và nhân . 
2 
ở biểu thức thứ nhất , ta thực hiện phép chia trước rồi thực hiện phép cộng . 
 60 + 35 : 5 = 60 + 7 
 = 67 
Đ 
 86 – 10 x 4 = 86 - 40 
 = 46 
Đ 
 60 + 35 : 5 = 95 :5 
 = 19 
S 
 86 – 10 x 4 = 76 x 4 
 = 304 
S 
ở biểu thức thứ hai , ta thực hiện phép nhân trước rồi thực hiện phép trừ . 
Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia th ì ta thực hiện các phép tính nhân , chia trước ; rồi thực hiện các phép tính cộng , trừ sau . 
Tính giá trị của biểu thức 
( tiếp theo ) 
TíNH GIá TRị CủA BIểU THứC 
Bài 1: 
Chọn đỏp ỏn đỳng : 
253 + 10 x 4 = 
41 x 5 – 100 = 
93 – 48 : 8 = 
500 + 6 x 7 = 
263 
293 
1052 
205 
215 
105 
85 
87 
77 
3542 
542 
513 
( tiếp theo ) 
30 x 8 + 50 = 
69 + 20 x 4 = 
290 
430 
240 
93 
356 
149 
TíNH GIá TRị CủA BIểU THứC 
Bài 2: 
Đ úng ghi Đ, sai ghi S: 
37 – 5 x 5 =12 
180 : 6 + 30 = 60 
30 + 60 x 2 = 150 
282 – 100 : 2 = 91 
13 x 3 – 2 = 13 
180 + 30 : 6 = 35 
30 + 60 x 2 = 180 
282 – 100 : 2 = 232 
Đ 
Đ 
S 
Đ 
S 
S 
S 
S 
TíNH GIá TRị CủA BIểU THứC 
Bài 3: 
Mẹ hái đư ợc 60 qu ả táo , chị hái đư ợc 35 qu ả táo . Số táo của cả mẹ và chị đư ợc xếp đ ều vào 5 hộp . Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu qu ả táo ? 
Số táo mẹ và chị hái đư ợc là: 
 60 + 35 = 95 ( qu ả) 
Mỗi hộp có số táo là: 
 95 : 5 = 19 ( qu ả) 
Đáp số : 19 qu ả 
Bài làm : 
95 qu ả 
19 qu ả 
29 qu ả 
Ch ọn đỏp ỏn đỳng : 
TíNH GIá TRị CủA BIểU THứC 
Bài 4: 
Cho 8 hình tam giác , mỗi hình nh ư hình sau : 
Hãy xếp thành hình dưới đây: 
Thảo luận nhóm đôi 
Bạn nhầm mất rồi. 
Bạn thử suy nghĩ lại nhộ. 
B ẠN GIỎI QUÁ. 
Bạn xứng đỏng được 
thưởng một tràng phỏo tay . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_79_tinh_gia_tri_cua_bieu_thuc_tiep.ppt