Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Các số có năm chữ số - Lê Thị Hảo - Năm học 2009-2010
Em hãy tự nghĩ ra một số có năm chữ số và nêu giá trị của mỗi hàng của số đó.
Em hãy nêu cách viết số:
Viết từ trái sang phải ( từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.)
Em hãy nêu cách đọc số:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Các số có năm chữ số - Lê Thị Hảo - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Các số có năm chữ số - Lê Thị Hảo - Năm học 2009-2010
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ MÔN TOÁN LỚP 3 Bài: Các số có năm chữ số (trang 140) Người thực hiện: Lê Thị Hảo Đơn vị: Trường Tiểu học Vạn Phúc Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 Toán Dưới đây là bảng số liệu thống kê số giấy vụn thu được của trường Tiểu học Kim Đồng: Khối 1 2 3 4 5 Số kg giấy vụn 114 231 243 249 300 - Khối lớp 3 thu được bao nhiêu kg giấy vụn? - Khối lớp nào thu được nhiều giấy vụn nhất? Khối lớp nào thu được ít nhất? - Khối lớp 4 và khối lớp 5 khối lớp nào thu được nhiều hơn, nhiều hơn bao nhiêu ki- lô- gam? Kiểm tra bài cũ: Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 Toán Kiểm tra bài cũ: Mời các em lấy bảng con, viết số: 321 - Số em vừa viết là số có mấy chữ số. Nêu giá trị mỗi hàng của số đó. Hai nghìn không trăm mười. 2010 Số 2010 là số có mấy chữ số? Nêu giá trị mỗi hàng của số 2010. Ba trăm hai mươi mốt. C¸c sè cã n¨m ch÷ sè Hàng Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 10000 10000 10000 10000 1000 1000 100 100 100 10 1 1 1 1 1 1 4 2 3 1 6 Viết số : 42 316 Đọc số : Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 Toán C¸c sè cã n¨m ch÷ sè Hàng Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 10000 10000 10000 1000 1000 100 100 10 1 1 1 1 3 3 2 1 4 Viết số : 33 214 Đọc số : Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn. Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 Bài 1. Viết (theo mẫu) 1000 a) Mẫu Toán Hàng Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 10000 10000 1000 1000 100 100 100 10 1 1 1000 1000 2 4 3 1 2 Viết số : 24 312 Đọc số : Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai. Bài 1. Viết (theo mẫu) C¸c sè cã n¨m ch÷ sè Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 b) Toán Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 C¸c sè cã n¨m ch÷ sè Hàng Viết số Đọc số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 6 8 3 5 2 68 352 3 5 1 8 7 9 4 3 6 1 5 7 1 3 6 1 5 4 1 1 Bài 1. Viết theo mẫu Bài 2. Viết theo mẫu sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai ba mươi lăm nghìn một trăm tám mươi bảy chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu mười lăm nghìn bốn trăm mười một 35 187 94 361 57 136 15 411 Toán C¸c sè cã n¨m ch÷ sè Bµi 1: ViÕt theo mÉu Bµi 2: ViÕt theo mÉu Bµi 3: §äc c¸c sè 23 116 12 427 3116 82 427 Đọc là: Hai mươi ba nghìn một trăm mười sáu. Đọc là: Mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy. Đọc là: Ba nghìn một trăm mười sáu. Đọc là: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy. Toán Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 C¸c sè cã n¨m ch÷ sè Bµi 1: ViÕt theo mÉu Bµi 2: ViÕt theo mÉu Bµi 3: §äc c¸c sè Bµi 4: Sè ? 60 000 70 000 23 000 24 000 23 000 23 100 80 000 90 000 25 000 26 000 27 000 23 200 23 300 23 400 Toán Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 C¸c sè cã n¨m ch÷ sè Em hãy tự nghĩ ra một số có năm chữ số và nêu giá trị của mỗi hàng của số đó. Em hãy nêu cách viết số: Viết từ trái sang phải ( từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất.) Em hãy nêu cách đọc số: Đọc từ trái sang phải (từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất), lưu ý chữ số hàng nghìn. Toán Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM Chúc các thầy cô mạnh khoẻ, hạnh phúc Chúc các em chăm ngoan, học giỏi!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_bai_cac_so_co_nam_chu_so_le_thi_hao_nam.ppt