Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
Luyện tập:
Bài 2: Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số

Chào mừng các thầy, cô giáo đến dự giờ ! Toán Đặt tính rồi tính: 91 : 7 = ? 89 : 2 = ? Toán: Bài cũ: 91 7 89 2 7 13 8 44 21 09 21 8 0 1 78 : 4 = ? 78 4 4 1 7 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3. 3 Hạ 8, được 38; 8 38 chia 4 được 9, viết 9. 9 9 nhân 4 bằng 36; 36 38 trừ 36 bằng 2. 2 78 : 4 = 19 (dư 2) * Luyện tập: Bài 1: Tính: 77 2 87 3 86 6 69 3 85 4 97 7 * Luyện tập: Bài 2: Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? * Luyện tập: Tóm tắt: 2 học sinh: 1 cái bàn 33 học sinh: cần ít nhất ... cái bàn ? Bài giải: 33 học sinh thì cần số bàn 2 chỗ ngồi là: 33 : 2 = 16 (cái bàn) và dư 1 học sinh. Vậy số bàn cần có ít nhất là: 16 + 1 = 17 (cái bàn) Đáp số: 17 (cái bàn) * Luyện tập: Bài 4: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình bên: Hãy xếp thành hình vuông: * Luyện tập: Bài 4: 78 : 4 = ? 78 4 4 1 7 chia 4 được 1, viết 1. 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3. 3 Hạ 8, được 38; 8 38 chia 4 được 9, viết 9. 9 9 nhân 4 bằng 36; 36 38 trừ 36 bằng 2. 2 78 : 4 = 19 (dư 2) Kính chúc quí thầy cô sức khoẻ ! Chúc các em học giỏi
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_bai_chia_so_co_hai_chu_so_cho_so_co_mot.ppt