Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư
8 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
4 nhân 2 bằng 8;
8 trừ 8 bằng 0.
Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
Ta viết: 8 : 2 = 4.
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn.
9 chia 2 được 4, viết 4.
4 nhân 2 bằng 8;
9 trừ 8 bằng 1.
Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.
Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ).
Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư

Chào mừng cỏc thầy, cụ giỏo đến dự giờ ! Toỏn Phép chia hết và phép chia có dư Toán 3 Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính : a. 96 : 2 = b. 60 : 5 = 48 12 60 12 ? ? 96 2 5 10 10 0 16 0 16 48 5 a) 1. Ví dụ: 8 2 8 4 8 chia 2 được 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng 8; 8 trừ 8 bằng 0. 0 Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết. Ta viết: 8 : 2 = 4. Đọc là : Tám chia hai bằng bốn . b) 9 2 4 8 9 chia 2 được 4, viết 4. Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư. Ta viết: 9 : 2 = 4 ( dư 1 ). Đọc là : Chín chia hai bằng bốn, dư 1. Chú ý: số dư bé hơn số chia. 4 nhân 2 bằng 8; 9 trừ 8 bằng 1. 1 2.Luyện tập: Tính rồi viết theo mẫu: a) Mẫu : 12 6 2 12 Viết: 12 : 6 = 2 Bài 1: 20 5 15 3 24 4 20 4 0 5 15 6 24 Viết: 20: 5 = 4 Viết: 15: 3 = 5 0 0 17 5 3 15 2 17 : 5 = 3 (dư 2) 19 3 29 6 19 4 0 6 18 1 4 24 5 4 16 3 Viết: 24: 6 = 4 Viết:19: 3 = 6 (dư 1) Viết: 29: 6 = 4 (dư 5) Viết: 19: 4 = 4 (dư 3 ) b) Mẫu: Viết: 2.Luyện tập: c) 20 3 28 4 46 5 42 6 6 18 2 28 0 9 45 1 7 42 0 Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2) Viết: 28 : 4 = 7 Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1) Viết: 42 : 6 = 7 7 Tính rồi viết theo mẫu: Bài 1: ? a) b) c) d) Bài 2: 32 4 32 8 0 30 24 6 4 6 48 6 48 8 0 20 3 15 5 5 Đ S Đ Đ S S 2.Luyện tập: 1 2 Bài 3 : Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào? a) b) Ai nhanh, ai đúng! Chọn đáp án đúng: a. 45 : 6 = A. 7 B.7 (dư 3) C.7 ( dư 6) b. 34 : 8 = A. 4 (dư 2) B. 4 C. 3 (dư 9) c. 27 : 3 = A. 9 B. 8 ( dư 3) C. 8(dư 2) ? ? ? 7(dư 3) 4 (dư 2) 9 Kớnh chỳc quớ thầy cụ sức khoẻ ! Chỳc cỏc em học giỏi
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_bai_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du.ppt