Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 35: Dấu hiệu chia hết cho 3

- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9.

- Viết 3 số chia hết cho 9.

-Dấu hiệu chia hết cho 9:
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

Ví dụ: 18, 720, 1863,…

ppt 10 trang Bình Lập 05/04/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 35: Dấu hiệu chia hết cho 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 35: Dấu hiệu chia hết cho 3

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 35: Dấu hiệu chia hết cho 3
 Môn : TOÁN - LỚP 4 
 Bài 35 : DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9. 
- Viết 3 số chia hết cho 9. 
Dấu hiệu chia hết cho 9:Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 
 V í dụ: 18, 720, 1863, 
 Lấy ví dụ vài số chia hết cho 3 và vài số không chia hết cho 3. 
 Nhận xét kết quả phép chia tổng các chữ số của các số đó cho 3. 
BÀI 88: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 
                                                                              
 HOẠT ĐỘNG 1: Dấu hiệu chia hết cho 3. 
 * số chia hết cho 3: 
45 : 3 = 15 
Ta có: 4 + 5 = 9, 9 : 3 = 3 
 105 : 3 = 35 
Ta có: 1 + 0 + 5 = 6, 6 : 3 = 2. 
 * số không chia hết cho 3: 
25 : 3 = 8 (dư 1) 
Ta có: 2 + 5 = 7, 7 : 3 = 2 (dư 1). 
- 134 : 3 = 44 (dư 2)Ta có: 1 + 3 + 4 = 8, 8 : 3 = 2 (dư 2). 
BÀI 88: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 
                                                                              
 HOẠT ĐỘNG 1: Dấu hiệu chia hết cho 3. 
Ghi nhớ:  Dấu hiệu chia hết cho 3: 
Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 
(Các số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.) 
BÀI 88: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 
                                                                              
 HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành 
Bài 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3 ? 
	231 ; 109 ; 1872 ; 8225 ; 92 313. 
Các số chia hết cho 3 là: 
231 ; 1872 ; 92 313. 
BÀI 88: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 
                                                                              
 HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành 
Bài 2: Trong các số sau, số nào không chia hết cho 3? 
	Khoanh tròn vào số không chia hết cho 3 đó. 
	96 ; 502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311. 
Các số không chia hết cho 3 là: 
	 96 ; 502 ; 6823 ; 55 553 ; 641 311. 
BÀI 88: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 
                                                                              
 HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành 
Bài 3: Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 3. 
Ví dụ: 306 ; 915 ; 300 ; 
Theo em, các số sau có thoả mãn yêu cầu của đề bài không?Vì sao? 
	 063 ; 99 ; 145. 
BÀI 88: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 
                                                                              
 HOẠT ĐỘNG 2: Thực hành 
Bài 4: Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống để được các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 
	56 ; 79 ; 2 35. 
56 1 56 4 
79 5 79 8 
2 2 352 5 35 
BÀI 88: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 
                                                                              
Củng cố bài học: 
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC 
Số chia hết cho 3 
Số khôngchia hết cho 3 
BÀI 88: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3 
                                                                              
Củng cố bài học: 
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC 
Số chia hết cho 3 
Số khôngchia hết cho 3 
3021 
8213 
945 
7036 
40047 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_35_dau_hieu_chia_het_cho_3.ppt