Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 7: Luyện tập

3. Viết các số sau:

a) Bốn nghien ba trăm;

b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu;

c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một;

d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm;

e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt;

g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi;

ppt 6 trang Bình Lập 05/04/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 7: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 7: Luyện tập

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 7: Luyện tập
Luyện tập 
Bài 7 : 
Luyện tập 
1. Viết theo mẫu: 
Viết số 
Trăm nghìn 
Chục nghìn 
Nghìn 
Trăm 
Chục 
Đơn vị 
Đọc số 
653 267 
6 
5 
3 
2 
6 
7 
Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy 
4 
2 
5 
3 
0 
1 
Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín 
425 736 
Luyện tập 
2. Đọc các số sau: 
a) 
c) 
Đọc các số sau: 2453 ; 65 243 ; 762 543 ; 53 620 
Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào. 
Luyện tập 
3. Viết các số sau: 
a) Bốn nghien ba trăm; 
b) Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu; 
c) Hai mươi bốn nghìn ba trăm linh một; 
d) Một trăm tám mươi nghìn bảy trăm mười lăm; 
e) Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt; 
g) Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi; 
Luyện tập 
a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ;  ;  ;  . 
b) 350 000 ; 360 000 ; 370 000 ;  ;  ;  . 
c) 399 000 ; 399 100 ; 399 200 ;  ;  ;  . 
d) 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ;  ;  ;  . 
e) 456 784 ; 456 785 ; 456 786 ;  ;  ;  . 
4. Viết số thích hợp vào chỗ trống sau: 
Chúc các em làm bài tốt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_7_luyen_tap.ppt