Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Chia cho số có một chữ số

Lưu ý:Trong các phép chia trong mỗi lần chia, số dư luôn nhỏ hơn số chia

Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có một chữ số

Phép chia 128472 : 6 là phép chia hết có số dư bằng 0 còn phép chia 230859 : 5 là phép chia có dư, số dư bằng 4.

ppt 13 trang Bình Lập 11/04/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Chia cho số có một chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Chia cho số có một chữ số

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Chia cho số có một chữ số
MÔN TOÁN 
Kiểm tra bài cũ 
Tính bằng hai cách 
 (80+ 4): 4 
Cách 2 : 80: 4 + 4 : 4 
 = 20 + 1 
 = 21 
Cách 1 : ( 80 + 4) : 4 = 84 : 4 = 21 
Ví dụ 1 : 
128472 : 6 = ? 
128472 
6 
Chia theo thứ tự từ trái sang phải : 
- 12 chia 6 được 2, viết 2. 
2 
2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0. 
0 
- Hạ 8; 
 8 chia 6 được 1, viết 1. 
1 
8 
1 nhân 6 bằng 6; 8 trừ 6 bằng 2, viết 2. 
2 
- Hạ 4, được 24; 
4 
24 chia 6 được 4, viết 4. 
4 
6 nhân 4 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0, viết 0. 
0 
-Hạ 7; 
7 
7 chia 6 được 1, viết 1. 
1 
1 nhân 6 bằng 6; 7 trừ 6 bằng 1, viết 1. 
1 
- Hạ 2, được 12; 
2 
12 chia 6 được 2, viết 2. 
2 nhân 6 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0, viết 0. 
2 
0 
128472 : 6 = 21412 
 230859 : 5 = ? 
230859 
5 
3 
0 
3 
0 
4 
230859 
: 5 
= 
4 
46171( dư 4) 
Chia theo thứ tự từ trái sang phải 
- 23 chia 5 được 4, viết 4; 
4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3, viết 3. 
- Hạ 0; 30 chia 5 được 6, viết 6; 
6 nhân 5 bằng 30; 30 trừ 30 bằng 0, viết 0. 
- Hạ 8; 8 chia 5 được 1, viết 1; 
1 nhân 5 bằng 5; 8 trừ 5 bằng 3, viết 3. 
- Hạ 5,được 35; 35 chia 5 được 7, viết 7; 
7 nhân 5 bằng 35; 35 trừ 35 bằng 0, viết 0. 
- Hạ 9; 9 chia 5 được1, viết 1; 
1 nhân 5 bằng 5; 9 trừ 5 bằng 4, viết 4. 
0 
8 
5 
9 
6 
1 
7 
1 
Ví dụ 2: 
128472 6 
 08 21412 
 24 
 07 
 12 
 0 
230859 5 
 30 46171 
 08 
 35 
 09 
 4 
So sánh phép chia 128472 : 6 và phép chia 230859 : 5 có điểm gì giống và khác nhau? 
Giống: Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có một chữ số 
Khác: Phép chia 128472 : 6 là phép chia hết có số dư bằng 0 còn phép chia 230859 : 5 là phép chia có dư, số dư bằng 4. 
 * Lưu ý:Trong các phép chia trong mỗi lần chia, số dư luôn nhỏ hơn số chia 
Bài 1/77 : Đặt tính rồi tính 
 a) 278157: 3 304968 : 4 
b) 158735 : 3	 475908 : 5 
278157 3 
 08 92719 
 21 
 05 
 27 
 0 
304968 4 
 24 76242 
 09 
 16 
 08 
 0 
a) 
Bài 1/77 : Đặt tính rồi tính 
 a) 278157: 3 304968 : 4 
b) 158735 : 3	 475908 : 5 
b) 
158735 3 
 08 52911 
 27 
 03 
 05 
 2 
475908 5 
 25 95181 
 09 
 40 
 08 
 3 
Bài 2/77 : 
Bài 2/ 77 : 
Tóm tắt : 
6 bể : 128610 lít xăng 
 Mỗi bể : .lít xăng ? 
Bài giải 
Số lít xăng ở mỗi bể có là : 
128 610 : 6 = 21435 ( lít ) 
Đáp số : 21435 ( lít ) 
 TRÒ CHƠI 
AI NHANH AI ĐÚNG 
475908 5 
* Chọn ý đúng về lần chia đầu tiên : 
A. 47 : 5 = 8 ( dư 7 ) 
B. 47: 5 = 6 ( dư 5 ) 
C. 47: 5 = 9 (dư 2 ) 
C 
*Trong các phép tính sau, phép tính nào đúng : 
4567 9 
	 067	 507 
	 4 
4567 9 
	 067	 57 
	 4 
4567 9 
	 067	 506 
	 13 
A 
B 
C 
B 
426127 2 
A . 213063 (dư 1 ) 
B. 213062 (dư 3) 
C. 213061 (dư 5) 
A 
 chào tạm biệt 
Chúc thầy cô sức khỏe 
 chào tạm biệt 
Chúc thầy cô sức khỏe 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_chia_cho_so_co_mot_chu_so.ppt