Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Đề - Xi - Mét vuông

1. Đề-xi-mét vuông

- Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị : đề-xi-mét vuông

- Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm .

Đề-xi-mét vuông viết tắt là : dm2

ppt 10 trang Bình Lập 05/04/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Đề - Xi - Mét vuông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Đề - Xi - Mét vuông

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Đề - Xi - Mét vuông
TOÁN 4 
Toán 
I. Kiểm tra bài cũ 
 Tính : 
 740 x 30 = 2463 x 500 = 
Toán 
Kiểm tra bài cũ 
 Tính : 
 740 x 30 = 22200 2463 x 500 = 1231500 
Toán 
1cm 
1cm 2 
1cm 2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm. 
 cm 2 là đơ n vị đ o diện tích. 
Diện tích hình vuông là: 
 1 x 1 = 1(cm 2) 
Đề - xi - mét vuông 
 - Để đ o diện tích ng ư ời ta còn dùng đơ n vị : đ ề-xi-mét vuông 
1dm 
 - Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm . 
 - Đề-xi-mét vuông viết tắt là : dm 2 
1. Đề-xi-mét vuông 
Diện tích hình vuông là : 
1 x 1 = 1 
(dm 2 ) 
1dm 2 
Toán 
1dm 
Một đ ề-xi-mét vuông (1dm 2 ) 
Ta thấy hình vuông 1dm 2 gồm 100 hình vuông 1cm 2 
1cm 
1cm 2 
1dm 2 = 100cm 2 
Luyện tập 
Bài 1: Đọc 
32dm 2 ; 911dm 2 ; 1952dm 2 ; 492000dm 2 
Toán 
Bài 2: Viết theo mẫu: 
 §äc 
 ViÕt 
Mét tr¨m linh hai ®Ò-xi-mÐt vu«ng 
 102dm 2 
T¸m tr¨m m ư ­êi hai ®Ò-xi-mÐt vu«ng 
Mét ngh×n chÝn tr¨m s¸u m ư ­¬i chÝn ®Ò-xi-mÐt vu«ng 
Hai ngh×n t¸m tr¨m m­ ư êi hai ®Ò-xi-mÐt vu«ng 
812dm 2 
1969dm 2 
2812dm 2 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 
V 
48dm 2 = ................ cm 2 ; 1997dm 2 = ................... cm 2 
2000cm 2 = ........... dm 2 ; 9900cm 2 = ... ............... dm 2 
 4800 
20 
199700 
99 
1dm 2 = 100cm 2 
100cm 2 = 1dm 2 
To¸n 
Thø tư ngµy 15 th¸ng 11 n¨m 2017 
Bài 35: ®Ò -xi mÐt vu«ng 
Chiều dài : 
Chiều rộng : 
21 dm 
3 dm 
4 dm 
Nửa chu vi hình chữ nhật là : 
42: 2 = 21 ( dm) 
Bài 3 
Chiều dài hơn chiều rộng là: 4 + 3 = 7( dm) Chiều dài hình chữ nhật là : (21 +7 ) : 2 = 14 ( dm) Chiều rộng hình chữ nhật là : 21 – 14 = 7 (dm) Diện tích hình chữ nhật là : 14 x 7 = 98( dm 2 ) 
Đáp số: 98 dm 2 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_de_xi_met_vuong.ppt