Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có ba chữ số

Ví dụ: Mỗi thùng dầu chứa 258 lít dầu.

Hỏi 203 thùng dầu có bao nhiêu lít dầu?

Muốn tính 203 thùng dầu có bao nhiêu lít dầu ta làm phép tính như thế nào?

Ví dụ: Mỗi thùng dầu chứa 258 lít dầu.

Hỏi 203 thùng dầu có bao nhiêu lít dầu?

ppt 14 trang Bình Lập 05/04/2024 320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có ba chữ số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có ba chữ số

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có ba chữ số
1 
MÔN TOÁN LỚP 4 
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
2 
Muốn tính 203 thùng dầu có bao nhiêu lít dầu ta làm phép tính nh ư thế nào? 
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
 Ví dụ: Mỗi thùng dầu chứa 258 lít dầu. 
Hỏi 203 thùng dầu có bao nhiêu lít dầu? 
3 
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
 Ví dụ: Mỗi thùng dầu chứa 258 lít dầu. 
Hỏi 203 thùng dầu có bao nhiêu lít dầu? 
258 x 203 = ? 
Nhận xét gì về chữ số hàng chục của thừa số thứ 2? 
4 
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
 Ví dụ: Mỗi thùng dầu chứa 258 lít dầu. 
Hỏi 203 thùng dầu có bao nhiêu lít dầu? 
152 x 3 0 6 = ? 
0 
5 
 152 x  306    
b.152 x 3 0 6 = ? 
0 
   912    
   000    
   456     
   46512     
   000     
6 
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
Chú ý : Viết tích riêng 456 lùi sang bên trái 
hai cột so với tích riêng thứ nhất 
 152 x  306 912  456  46512 
152 x 3 0 6 = ? 
0 
7 
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 
a) 523 x 305 ; 
c) 1309 x 202 ; 
b) 308 x 563 ; 
8 
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 
523 
 X 
305 
563 
 X 
308 
1309 
 X 
202 
Hãy nhận xét về cách đ ặt tích riêng thứ ba ? 
2615 
1569 
1689 
2618 
1504 
2618 
173404 
159515 
264418 
9 
NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
Bài 1 : Đặt tính rồi tính: 
523 
 X 
305 
563 
 X 
308 
1309 
 X 
202 
2615 
1569 
1689 
2618 
1504 
2618 
173404 
159515 
264418 
Tích riêng thứ ba lùi bên trái hai cột so với tích riêng thứ nhất! 
10 
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
456 
X 
203 
1368 
912 
2280 
456 
X 
203 
1368 
 912 
10488 
456 
X 
203 
1368 
 912 
92568 
11 
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S 
456 
X 
203 
1368 
912 
2280 
456 
X 
203 
1368 
 912 
10488 
456 
X 
203 
1368 
 912 
92568 
Đ 
S 
S 
12 
Bài 3 : Trung bình mỗi con gà mái đ ẻ ă n hết 104g thức ă n trong một ngày. Hỏi trại ch ă n nuôi cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ă n cho 375 con gà mái đ ẻ ă n trong 10 ngày ? 
Tóm tắt 	1 ngày 1 con ă n : 104g	10 ngày 375 con ă n: . . . kg? 
13 
Số kg thức ă n trại đ ó cần cho 01 ngày là: 104 x 375 = 39.000(g) = 39 (kg) Số kg thức ă n trại đ ó cần trong 10 ngày là:  39 x 10 = 390( kg ) Đáp số : 390kg 
BÀI GIẢI : 
Tóm tắt 	1 ngày 1 con ă n : 104g	10 ngày 375 con ă n: . . . kg? 
14 
Số gam thức ă n cần cho 1 con trong 10 ngày là:  104x10=1040(g) Số kg thức ă n cần cho 375 con trong 10 ngày là:  1040 x 375=39.000(g) = 390(kg) Đáp số : 390kg 
BÀI GIẢI: 
Tóm tắt 	1 ngày 1 con ă n : 104g	10 ngày 375 con ă n: . . . kg? 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_voi_so_co_ba_chu_so.ppt