Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Trường Tiểu học Đình Bảng 2 - Năm học 2019-2020

Khi nhân với số có hai chữ số ta làm theo 4 bước:

Bước 1: Đặt tính

Bước 2: Tìm tích riêng thứ nhất.

Bước 3: Tìm tích riêng thứ hai.

Bước 4: Cộng hai tích riêng để tìm tích chung.

ppt 21 trang Bình Lập 05/04/2024 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Trường Tiểu học Đình Bảng 2 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Trường Tiểu học Đình Bảng 2 - Năm học 2019-2020

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Nhân với số có hai chữ số - Trường Tiểu học Đình Bảng 2 - Năm học 2019-2020
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÌNH BẢNG 2 
Toán 
 Lớp 4A1 
Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2019 
	Toán 
KHỞI ĐỘNG 
Ta có thể tính như sau: 
= 828 
= 720 + 108 
= 36 x 20 + 36 x 3 
36 x 23 = 
36 x ( 20 + 3 ) 
36 x 23 = ? 
Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2019 
	Toán 
 Nhân với số có hai chữ số 
3 6 
2 3 
x 
 8 
8 
2 
7 
  Hạ 8 
2 
0 cộng 2 bằng 2, viết 2. 
1 cộng 7 bằng 8, viết 8. 
c) Trong cách tính trên: 
 108 gọi là tích riêng thứ nhất . 
8 
36 x 23 = .. 
828 
 72 gọi là tích riêng thứ hai . 
 Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72 chục, nếu viết đầy đủ thì phải là 720 
 1 0 
  3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1; 
 3 nhân 3 bằng 9 thêm 1 bằng 10, viết 10 
b) Thông thường ta đặt tính và tính như sau 
  2 nhân 6 bằng 12, viết 2 ( dưới 0 ) nhớ 1; 
2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 
36 x 23 = ? 
Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2019 
	Toán 
 Nhân với số có hai chữ số 
Khi nhân với số có hai chữ số ta làm theo 4 bước: 
 Bước 4: Cộng hai tích riêng để tìm tích chung. 
Bước 3: Tìm tích riêng thứ hai. 
 Bước 2: Tìm tích riêng thứ nhất. 
 Bước 1: Đặt tính 
Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2019 
	Toán 
 Nhân với số có hai chữ số 
1. Đặt tính rồi tính 
 a,98 x 32 b,245 x 37 c,245 x 46 
3. Rạp chiếu bóng bán 96 vé, mỗi vé giá 15 000 đồng. Hỏi rạp thu về bao nhiêu tiền? 
VBT-69 
3. Bài giải 
Rạp thu về số tiền là: 
96 x 15 000 = 1 440 000 ( đồng ) 
 Đáp số : 1 440 000 đồng. 
1. Đặt tính rồi tính 
a, 9 8 
 3 2 
x 
c, 2 4 5 
 4 6 
x 
1 9 6 
2 9 4 
3 1 3 6 
1 4 7 0 
9 8 0 
1 1 2 7 0 
RUNG 
CHUÔNG VÀNG 
1 
2 
3 
4 
LỰA CHỌN CÂU HỎI 
CÂU HỎI PHỤ 
 ĐÚNG hay SAI 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Hết giờ 
86 
13 
258 
86 
1118 
? 
ĐÚNG 
 ĐÚNG hay SAI 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Hết giờ 
56 
31 
56 
168 
224 
? 
SAI 
ĐÚNG hay SAI 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Hết giờ 
57 
43 
171 
228 
2351 
? 
SAI 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
Hết giờ 
? 
ĐÚNG 
 ĐÚNG hay SAI 
25 
24 
100 
50 
600 
Câu hỏi phụ: 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Hết giờ 
56 
31 
56 
168 
224 
SAI VÌ SAO? 
Tích riêng thứ hai 
chưa lùi sang trái 
một cột 
1736 
Chào tạm biệt các em ! 
1. Đặt tính rồi tính 
 86 x 53 1122 x 19 
8 6 
5 3 
1 1 2 2 
 1 9 
x 
x 
. 
8 
2 5 
0 
. 
5 
. 
. 
. 
8 
4 3 
8 
5 
4 
. 
. 
. 
9 
0 
10 
2 
2 
1 
1 
8 
1 
3 
1 
2 
 2. Tính giá trị của biểu thức 
 45 x a với a = 13, 26, 39 
- Với a = 39 
- Với a = 13 
= 585 
45 x 13 
thì 45 x a = 
- Với a = 26 
thì 45 x a = 45 x 26 = 1170 
thì 45 x a = 45 x 39 = 1755 
3. Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_nhan_voi_so_co_hai_chu_so_truong_ti.ppt