Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng - Năm học 2020-2021
Bài 2) Trong 5 năm liền số dân của một phường tăng lần lượt là : 158 người, 147 người, 132 người, 103 người, 95 người. Hỏi trong 5 năm đó, trung bình số dân tăng hằng năm là bao nhiêu người ?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Ôn tập về tìm số trung bình cộng - Năm học 2020-2021
Toán Lớp 4A2 KHỞI ĐỘNG: * Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm nh ư thế nào ? * Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số, ta tính tổng của các số đ ó, rồi chia tổng đ ó cho số các số hạng. Toán a. 137; 248 và 395 b. 348; 219; 560 và 725 ( 137 + 248 + 395) : 3 = 260 ( 348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463 Bài 2) Trong 5 n ă m liền số dân của một ph ư ờng t ă ng lần l ư ợt là : 158 ng ư ời, 147 ng ư ời, 132 ng ư ời, 103 ng ư ời, 95 ng ư ời. Hỏi trong 5 n ă m đ ó, trung bình số dân t ă ng hằng n ă m là bao nhiêu ng ư ời ? Ôn tập về tìm số trung bình cộng Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2021 Toán Bài 1) Tìm số trung bình cộng của các số sau : Bài 2) Trong 5 n ă m liền số dân của một ph ư ờng t ă ng lần l ư ợt là : 158 ng ư ời, 147 ng ư ời, 132 ng ư ời, 103 ng ư ời, 95 ng ư ời. Hỏi trong 5 n ă m đ ó, trung bình số dân t ă ng hằng n ă m là bao nhiêu ng ư ời ? Ôn tập về tìm số trung bình cộng Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2021 Toán Cách 1: Cách 2: Số ng ư ời t ă ng trong 5 n ă m là : 158 +147+132+103+ 95 = 635 (ng ư ời) Số ng ư ời t ă ng trung bình hằng n ă m là : 635 : 5 = 127 (người) Đáp số : 127 ng ư ời Bài giải: Số ng ư ời t ă ng trung bình hằng n ă m là : (158 +147+132+103+ 95) : 5 = 127 (ng ư ời) Đáp số : 127 ng ư ời Ôn tập về tìm số trung bình cộng Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2021 Toán Bài giải Số quyển vở tổ Hai góp là : 36 + 2 = 38 (quyển) Số quyển vở tổ Ba góp là : 38 + 2 = 40 (quyển) Trung bình mỗi tổ góp đư ợc số vở là : ( 36 + 38 + 40 ) : 3 = 38 (quyển) Đáp số : 38 quyển. Bài 3) Tổ Một góp đư ợc 36 quyển vở. Tổ Hai góp đư ợc nhiều h ơ n tổ Một 2 quyển nh ư ng lại ít h ơ n tổ Ba hai quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp đư ợc bao nhiêu quyển vở ? Ôn tập về tìm số trung bình cộng Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2021 Toán Bài giải 3 ô tô đầu chở được số máy bơm là: 16 x 3 = 48 ( máy) 5 ô tô đầu chở được số máy bơm là: 24 x 5 = 120 (máy) Trung bình mỗi ô tô chở được số máy bơm là : ( 48 + 120) : 8 = 21 (máy) Đáp số : 21 máy bơm Bài 4) Một công ty chuyển máy bơm bằng ô tô. Lần đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chở được 16 máy. Lần sau có 5 ô tô, mỗi ô tô chở được 24 máy. Hỏi trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu máy bơm ? Ôn tập về tìm số trung bình cộng Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2021 Toán Bài giải Tổng của hai số là 15 x 2 = 30 Bài 5) Trung bình cộng của hai số bằng 15. Tìm hai số đó biết số lớn gấp đôi số bé. Ta có sơ đồ: Số lớn: Số bé: 30 ? ? Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 1 = 3 ( phần) Số lớn là: (30 :3) x 2 = 20 Số bé là : 30 – 20 = 10 Đáp số: Số lớn: 20 Số bé: 10 Toán Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó SGK - 175 Bằng bộ màu long của mình Bằng lọ keo dán Bằng số tiền tiết kiệm được Bằng vé máy bay được bố mua cho Bằng giọng trầm ấm em xuống nhà ăn mì tôm. em nấu được bát canh cua rất ngon. bố em đã mở được hộp sắt. cậu ấy đã khỏe lại. bố em làm được một chậu trồng hoa nhỏ. Toán Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó SGK - 175 Toán: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ Bài tập 1 : Viết số thích hợp vào ô trống: Tổng hai số 318 1945 3271 Hiệu hai số 42 87 493 Số lớn Số bé 180 138 1016 929 1882 1389 Toán: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ Bài tập 2 : H ai đội trồng rừng trồng được 1375 cây . Đội thứ nhất trồng nhiều hơn đội thứ hai 285 cây . Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu cây ? Tóm tắt: Đội thứ nhất : Đội thứ hai: 285 cây 1375 cây ? cây ? cây Đội thứ nhất trồng được số cây là: (1 375 + 285) : 2 = 830 ( cây) Đội thứ hai trồng được số cây là: 1 375 – 830 = 545 ( cây) Đáp số: Đội thứ nhất: 830 cây Đội thứ hai: 545 cây Bài tập 3 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng. Bài giải : Nửa chu vi của thửa ruộng: 530 : 2 = 265 ( m ) Ta có sơ đồ: Chiều dài: ? ? 265m Chiều rộng: Chiều rộng của thửa rộng: ( 265 - 47) : 2 = 109 (m) Chiều dài của thửa ruộng : 109 + 47 =156 (m) Diện tích của thửa ruộng : 109 x 156 = 17004 ( m2) Đáp số : 17004 m2 Bài tập 4 Trung bình cộng của hai số bằng 135. Biết một trong hai số là 246. Tìm số kia. Bài giải : Tổng của hai số đó là: 135 x 2 = 270 Số phải tìm là: 270 – 246 = 24 Đáp số : 24 Bài tập 5 Tìm hai số biết tổng của chúng bằng số lớn nhất có ba chữ số và hiệu của hai số đó bằng số lớn nhất có hai chữ số Bài giải Số lớn nhất có ba chữ số la: 999 Do đó tổng của hai số đó là: 999 Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 Do đó hiệu của hai số là: 99 Số bé là: ( 999 – 99 ) : 2 = 450 Số lớn là: 450 + 99 = 549 Đáp số : Số bé: 450 Số lớn: 549 Dặn dò : + Chuẩn bị bài: Ôn tập tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_bai_on_tap_ve_tim_so_trung_binh_cong_na.ppt