Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng - Năm học 2019-2020

So sánh giá trị của hai biểu thức a + b và b + a trong bảng sau

Ta thấy giá trị của a + b và của b + a như thế nào với nhau?

Ta thấy giá trị của a + b và của b + a luôn luôn bằng nhau, ta viết:

a + b = b + a

ppt 8 trang Bình Lập 05/04/2024 360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng - Năm học 2019-2020

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Tính chất giao hoán của phép cộng - Năm học 2019-2020
Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm 2019 
Toán 
Bài cũ: Tính giá trị của biểu thức a + b nếu . 
a = 32, b = 20 
thì a + b = 
a = 45 và b = 34 
thì a + b = 
Tính chất giao hoán của phép cộng 
32 +20 = 52 
45 +34 =79 
Toán 
Tính chất giao hoán của phép cộng 
So sánh giá trị của hai biểu thức a + b 
và b + a trong bảng sau 
 a 
 b 
a+ b 
b + a 
20 
30 
50 
30 
50 
350 
250 
350 
600 
1208 
2764 
3972 
Ta thấy a + b = 50 và b + a = 50 nên a + b = 
Ta thấy a + b = 600 và b + a = 600 nên a + b = 
Ta thấy a + b = 3972 và b + a = 3972 nên a + b = 
20 
+ 
30 
= 
+ 
20 
= 
+ 
250 
= 
250 
+ 
350 
= 
600 
1208 
+ 
2764 
= 
2764 
+ 
1208 
= 
3972 
b + a 
b + a 
b + a 
Ta thấy giá trị của a + b và của b + a nh ư thế nào với nhau? 
Ta thấy giá trị của a + b và của b + a luôn luôn bằng nhau, ta viết: 
Khi đ ổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng sẽ thế nào ? 
Khi đ ổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đ ổi. 
a + b = b + a 
Toán 
Tính chất giao hoán của phép cộng 
So sánh giá trị của hai biểu thức a + b 
và b + a trong bảng sau 
a 
 20 
 350 
1208 
b 
 30 
 250 
2764 
a+ b 
20 + 30 =50 
350 + 250 = 600 
1208 + 2764 =3972 
b + a 
30 + 20 =50 
250 + 350 =600 
2764 + 1208 = 3972 
Toán 
Tính chất giao hoán của phép cộng 
Nêu kết quả tính. 
a, 468 + 379 = 847 
379 + 468 = 
b,6509 + 2876 = 9385 
2876 + 6509 = 
9385 
c,4268 + 76 = 4344 
76 + 4268 = 
4344 
Bài 1 
847 
Bài 2 
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm 
a, 48 + 12 = 12 +  
65 + 297 =  + 65 
 + 89 = 89 + 177 
b, m + n = n +  
84 + 0 =  + 84 
a + 0 = + a =  
Toán 
Tính chất giao hoán của phép cộng 
Bài 1 
Nêu kết quả tính . 
a, 468 + 379 = 847 
379 + 468 = 
847 
b,6509 + 2876 = 9385 
2876 + 6509 = 
9385 
c,4268 + 76 = 4344 
76 + 4268 = 
4344 
Bài 2 
Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm 
a, 48 + 12 = 12 + 
48 
65 + 297 = 
297 
+ 89 = 89 + 177 
177 
b, m + n = n + 
m 
84 + 0 = 
0 
a + 0 = 
0 
a 
+ 65 
+ 84 
+ a = 
Toán 
Tính chất giao hoán của phép cộng 
Bài 3 
> 
< 
= 
? 
2975 + 4017 
= 
4017 + 2975 
2975 + 4017 
4017 + 3000 
2975 + 4017 
4017 + 2900 
8264 + 927 
927 + 8300 
8264 + 927 
900 + 8264 
927 + 8264 
8264 + 927 
> 
> 
< 
< 
= 
Trò ch ơ i Thỏ tìm chuồng 
125 + 1325 =  +125 
345 + 567 567 + 300 
1234 + 5643 5643 + 1234 
1325 
> 
= 
 Toán 
Tính chất giao hoán của phép cộng 
Khi đ ổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đ ổi. 
a + b = b + a 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_tinh_chat_giao_hoan_cua_phep_cong_n.ppt