Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Minh Tân
Bài 3. Viết các số sau:
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt;
a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn;
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;
c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt;
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Minh Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Triệu và lớp triệu (Tiếp theo) - Trường Tiểu học Minh Tân

TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN Toỏn – Lớp 4B Triệu và lớp triệu ( tiếp theo) Kiểm tra bài cũ: - Ba trăm hai mươi bảy nghìn. Viết các số sau và xác định: Có bao nhiêu chữ số? Có mấy chữ số 0? - Ba triệu. - Ba mươi triệu. - Ba trăm triệu. Toỏn Triệu và lớp triệu (tiếp theo) Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 4 2 1 5 7 4 1 3 Viết nhanh số trên Viết số : 342 157 413 Đọc số: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. Chú ý khi đọc: - Ta tách thành từng lớp. - Tại mỗi lớp, dựa vào cách đọc số có ba chữ số để đọc và thêm tên lớp vào đó. Thứ ba ngày 10 thỏng 9 năm 2019 Thi đọc nhanh 123 456 201 389 603 479 78 954 300 Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm tiệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 3 2 0 0 0 0 0 0 3 2 5 1 6 0 0 0 3 2 5 1 6 4 9 7 8 3 4 2 9 1 7 1 2 3 0 0 2 0 9 0 3 7 5 0 0 2 0 9 0 3 7 Bài 1 . Viết và đọc số theo bảng: Làm bài vào sỏch 32 000 000 32 516 000 32 516 497 834 291 712 300 209 037 500 209 037 Thi đọc nhanh 7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192. Bài 2 . Đọc các số sau: a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn; Bài 3 . Viết các số sau: b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám; c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm; d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt; 10 250 214 253 564 888 400 036 105 700 000 231 Bài 4 . Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 – 2004: Tiểu học Trung học cơ sở Trung học phổ thông Số trường 14 316 9 873 2 140 Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207 Số giáo viên 362 627 280 943 98 714 Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau: Trong năm học 2003 – 2004: a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu? b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu? c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu? 9 873 8 350 191 98 714 Lớp tỉ Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Viết số Đọc số Hàng trăm tỉ Hàng chục tỉ Hàng tỉ Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0 0 123 456 789 000 Một trăm hai mươi ba tỉ bốn trăm năm mươi sỏu triệu bảy trăm tỏm mươi chớn nghỡn .
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_trieu_va_lop_trieu_tiep_theo_truong.ppt