Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Đề-ca-mét-vuông. Héc-tô-mét-vuông - Nguyễn Hồng Việt

Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD
ppt 23 trang Bình Lập 12/04/2024 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Đề-ca-mét-vuông. Héc-tô-mét-vuông - Nguyễn Hồng Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Đề-ca-mét-vuông. Héc-tô-mét-vuông - Nguyễn Hồng Việt

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Đề-ca-mét-vuông. Héc-tô-mét-vuông - Nguyễn Hồng Việt
Lôùp 5A3 
Moân: Toaùn 
Tieát : 
Ñeà-ca-meùt vuoâng 
Heùc-toâ-meùt vuoâng 
Người thực hiện: Nguyễn Hồng Việt 
TRƯỜNG TIỂU HỌC NHÂN CHÍNH 
- Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD. 
A 
B 
C 
D 
3cm 
4cm 
M 
N 
P 
Q 
1cm 
12cm 
I 
H 
K 
L 
2cm 
6cm 
A 
B 
C 
D 
3cm 
4cm 
1dam 
Một đề-ca-mét vuông (1dam 2 ) 
1m 2 
1dam 2 = 100m 2 
1m 
1hm 
Một héc-tô-mét vuông (1hm 2 ) 
1dam 2 
1hm 2 = 100dam 2 
1hm 2 = ? dam 2 
Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 
105dam 2 
1dam 2 = 100m 2 
1hm 2 = 100dam 2 
Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 
32 600dam 2 
1dam 2 = 100m 2 
1hm 2 = 100dam 2 
Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 
492hm 2 
1dam 2 = 100m 2 
1hm 2 = 100dam 2 
Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 
180 350hm 2 
1dam 2 = 100m 2 
1hm 2 = 100dam 2 
Bài 2: Viết các số đo diện tích: 
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông: 
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông: 
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông: 
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông: 
271dam 2 
18 954dam 2 
603hm 2 
34 620hm 2 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 2dam 2 = . . . . m 2 
3dam 2 15m 2 = . . . m 2 
200m 2 = . . . dam 2 
b) 1m 2 = . . . dam 2 
3m 2 = . . . . dam 2 
1dam 2 = . . . . hm 2 
8dam 2 = . . . hm 2 
200 
315 
2 
1 
100 
3 
100 
1 
100 
8 
100 
1dam 2 = 100m 2 
1hm 2 = 100dam 2 
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu): 
Mẫu:	 
5dam 2 23m 2 = 5dam 2 + dam 2 = 
 5 dam 2 
23 
100 
23 
100 
1dam 2 = 100m 2 
1hm 2 = 100dam 2 
32dam 2 5m 2 =32 dam 2 + dam 2 
 = dam 2 
32 
5 
100 
5 
100 
16dam 2 91m 2 = 16 dam 2 + dam 2 
 = dam 2 
16 
91 
100 
91 
100 
ĐI TÌM ẨN SỐ 
100m 2 = . . . . dam 2 
1 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
870m 2 = . . . dam 2 . . . m 2 
70 
8 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
1hm 2 = . . . . . . dam 2 
100 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
32dam 2 9m 2 = . . . . . m 2 
3209 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
4hm 2 125m 2 = . . . . . . . hm 2 
Bạn được 
thưởng thêm 
10 điểm nếu 
trả lời đúng 
4 
125 
10000 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
2dam 2 74m 2 = . . . . . dam 2 
2 
74 
100 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam 2 27m 2 . Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m 2 . 
4627 
Bạn được 
thưởng thêm 
10 điểm nếu 
trả lời đúng 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
5 dam 2 = . . dam 2 . . . m 2 
23 
100 
5 
23 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Chúc các em vui vẻ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_de_ca_met_vuong_hec_to_met_vuong_ng.ppt