Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Gam - Đoàn Thị Hồng Gấm
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Gam - Đoàn Thị Hồng Gấm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Gam - Đoàn Thị Hồng Gấm

nhiÖt liÖt chµo mõng C¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê 5A1 Môn toán GV: Đoàn Thị Hồng Gấm ViÕt c¸c sè thËp ph©n sau díi d¹ng gọn nhÊt :2,500 ; 3,0200 ; 40,010. Kiểm tra bài cũ : Khó quá ! Các bạn ơi ! Giúp tớ với ! Cuộn dây màu đỏ dài 8,1m Cuộn dây nào dài hơn nhỉ ? Cuộn dây màu xanh dài 7,9m Trong hai sè thËp ph©n cã phÇn nguyªn kh¸c nhau , sè thËp ph©n nµo cã phÇn nguyªn lín h¬n th × sè ® ã lín h¬n . So sánh : 6,3 4,5 > 5,7 9,8 < So sánh : 6 ,3 4 ,5 5 ,7 9 ,8 a,VÝ dô 1: So s¸nh 8,1m vµ 7,9m. b) Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m . So sánh phần thập phân của 2 số : 7dm = 700 mm 698 mm Vì : 700 mm > 698mm (700 > 698 vì ở hàng trăm có 7 > 6) nên 35,7 m 35,698 m 35,7 35,698 > So sánh 35 ,7m và 35 ,698m . Vậy > > Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau , số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn . So sánh 16,8 16,34 > So sánh 16, 8 16, 3 4 a) Ví dụ 1 : 8 ,1m > 7 ,9m 8 ,1 > 7 ,9 ( phần nguyên có 8 > 7) b) Ví dụ 2 : 35, 7m > 35, 6 98m 35, 7 > 35, 6 98 ( Phần nguyên bằng nhau , hàng phần mười có 7 > 6) Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau : - So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn . - Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau . Ghi nhớ : - So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn . - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân , lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần trăm , hàng phần nghìn ,; đến cùng một hàng nào đó , số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn . - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân , lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần trăm , hàng phần nghìn ,; đến cùng một hàng nào đó , số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn . Ví dụ : 2001,2 1999,7 và Ví dụ : 2001 ,2 1999 ,7 > Ví dụ : 78,469 78,5 và Ví dụ : 78, 4 69 78, 5 < Ví dụ : 630,72 630,70 và Ví dụ : 630,7 2 630,7 0 > Thực hành : Bài 1 So sánh hai số thập phân : a) 48,97 và 51,02 96,4 và 96,38 0,7 và 0,65 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 Bài 2 : Bài 3 : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 0,32 ; 0,197 ; 0,4; 0,321 ; 0,187 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 TRÒ CHƠI: Tiếp sức Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 0,32 ; 0,197 ; 0,4; 0,321 ; 0,187 Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau : - Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau . Ghi nhớ : - So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn . - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân , lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần trăm , hàng phần nghìn ,; đến cùng một hàng nào đó , số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn . Bµi tËp tr¾c nghiÖm : So s¸nh 43,78 vµ 41,982. a . 43,78 = 41,982. b . 43,78 41,982 S § S Hãy chọn đáp án đúng : “ Ai nhanh, ai đúng?” Bµi tËp tr¾c nghiÖm : So s¸nh 34,56 vµ 34,0986. a. 34,56 > 34,0986. b. 34,56 < 34,0986. c. 34,56 = 34,0986 S § S Hãy chọn đáp án đúng : Bµi tËp tr¾c nghiÖm : So s¸nh 7,843 vµ 7,846. a. 7,843 > 7,846 b. 7,843 < 7,846 S § Hãy chọn đáp án đúng : Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau : - Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau . Ghi nhớ : - So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên , số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn . - Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân , lần lượt từ hàng phần mười , hàng phần trăm , hàng phần nghìn ,; đến cùng một hàng nào đó , số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn . Vê ̀ nhà nắm được cách so sánh hai số thập phân . DẶN DÒ
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_bai_gam_doan_thi_hong_gam.ppt