Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh hai số thập phân

Ví dụ 1:
Sợi dây thứ nhất dài 8,1m, sợi dây thứ hai dài 7,9m. Hãy so sánh chiều dài của hai sợi dây?

Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

ppt 20 trang Bình Lập 12/04/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh hai số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh hai số thập phân

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: So sánh hai số thập phân
NHIệT LIệT CHàO MừNG 
CáC THầY CÔ GIáO ĐếN Dự GIờ HọC TOáN 
LớP 5 
Điền dấu >, <, =: 
71 637.....716 370 
5 376 ..... 5 376 
6 987 ..... 6 986 
Kiểm tra bài cũ 
Ví dụ 1: 
Sợi dây thứ nhất dài 8,1m, sợi dây thứ hai dài 
7,9m. Hãy so sánh chiều dài của hai sợi dây? 
Trong hai số thập phân có phần nguyên khác 
nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn 
hơn thì số đó lớn hơn. 
phần nguyên lớn 
số đó lớn hơn. 
hơn 
Ví dụ 1: 8,1 > 7,9 
8 
> 
7 
Nhận xét: 
Ví dụ 2: 
Cuộn dây thứ nhất dài 35,7m, cuộn dây thứ hai dài 
35,698m. Hãy so sánh độ dài của hai cuộn dây? 
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng 
nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn 
hơn thì số đó lớn hơn. 
hàng phần mười lớn 
số đó lớn hơn. 
hơn 
Ví dụ 2: 35,7 > 35,698 
7 
6 
> 
Nhận xét: 
Ví dụ 2: 35,7 > 35,698 
7 
6 
> 
Ví dụ 3: 35,61 
35,698 
< 
1 
9 
Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau: 
So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh 
hai số tự nhiên,số thập phân nào có phần nguyên lớn 
hơn thì số đó lớn hơn. 
Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh 
phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần 
trăm, hàng phần nghìn,...;đến cùng một hàng nào đó, 
số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn 
thì số đó lớn hơn. 
Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó 
bằng nhau thì hai số đó bằng nhau. 
Bài 1: So sánh hai số thập phân: 
 a) 48,97 51,02 
 b) 96,4 96,38 
 c) 0,7 0,65 
48 
51 
< 
4 
3 
> 
7 
6 
> 
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
6,375 
9,01 
8,72 
6,735 
7,19 
..............;...............;...............;................;................ 
So sánh : 
25378 
25,378 
2547 
25,47 
> 
< 
Cảm ơn các cô giáo đã đến dự 
tiết học. 
Kính chúc các cô luôn luôn 
mạnh khoẻ. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_so_sanh_hai_so_thap_phan.ppt