Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 102: Luyện tập về tính diện tích (Tiếp theo)
Ví dụ: Một mảnh đất có hình dạng như hình bên.
Nối điểm A với điểm D, khi đó mảnh đất được chia thành hình thang ABCD và hình tam giác ADE. Kẻ các đoạn thẳng BM, EN vuông gốc với AD.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 102: Luyện tập về tính diện tích (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 102: Luyện tập về tính diện tích (Tiếp theo)

Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) Ví dụ: Một mảnh đất có hình dạng như hình bên. D B C M A E N a) Nối điểm A với điểm D, khi đó mảnh đất được chia thành hình thang ABCD và hình tam giác ADE. Kẻ các đoạn thẳng BM, EN vuông gốc với AD. Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) E b) Đo các khoảng cách trên mặt đất. Giả sử ta có bảng số liệu các kết quả đo như sau: Đoạn thẳng Độ dài BC 30 m AD 55 m BM 22 m EN 27 m Đoạn thẳng Độ dài BC 30 m AD 55 m BM 22 m EN 27 m Hình Diện tích Hình thang ABCD Hình tam giác ADE Hình ABCDE Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) D B C M A E N c) Tính: Vậy diện tích của mảnh đất là: 1677,5 (m 2 ) (55+30)x22:2=935 (m 2 ) 55x 27:2 =742,5 (m 2 ) 935 +742,5=1677,5 (m 2 ) b) Bài 1: Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây A B C D G E DA = 63 m AE = 84 m BE = 28 m GC = 30 m Bài giải Độ dài đoạn thẳng BG là 63 + 28 = 91( m) Diện tích tam giác BGC là 91 x 30 : 2 = 1365 ( ) Diện tích hình thang ABGD là ( 63 + 91 ) x 84 : 2 = 6468 ( ) Diện tích mảnh đất là 1365 + 6468 = 7833 ( ) Đáp số : 7833 ( ) Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) BM= 20,8 m CN = 38 m AM = 24,5 m ND = 25,3 m A B C D M N Bài 2: Tính diện tích mảnh đất có hình dạng như hình vẽ dưới đây , biết : Hình Diện tích Tam giác ABM 20,8 x 24,5 : 2 = 254,8 ( ) Hính thang : BCNM (20,8 + 38) x 37,4 : 2 = 1099,56 ( ) Hình tam giac : CDN 38 x 25,3 : 2 = 480,7 ( ) Hình tứ giac : ABCD 254,8 + 1099.56 + 480,7 = 1835,06 ( ) Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tiet_102_luyen_tap_ve_tinh_dien_tich_ti.ppt