Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 121: Bảng đơn vị đo thời gian
1.Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại.Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố những phát.Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 121: Bảng đơn vị đo thời gian", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 121: Bảng đơn vị đo thời gian

Thảo luận nhóm đôi a)Điền số thích hợp vào chỗ trống hoàn thành : Bảng đơn vị đo thời gian ! 1 thế kỉ = . . . .. . năm.1 năm = . .. .tháng. 1 năm = .. . . . ..ngày. 1 năm nhuận = . .. . . . ngày. Cứ . . . .năm lại có 1 năm nhuận 1 tuần lễ = ngày. 1 ngày = . . . . .. . . giờ. 1 giờ = . .. . . . . . . phút. 1 phút = . .. . . . . . .giây b)Tháng có 31 ngày gồm các tháng : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tháng có 30 ngày gồm các tháng : . . . . . . . . . . . . . . . Tháng có 28 (hoặc 29 ngày vào năm nhuận )là tháng :. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN Thảo luận nhóm đôi a)Điền số thích hợp vào chỗ trống hoàn thành : Bảng đơn vị đo thời gian : 1 thế kỉ = . . . .. . năm.1 năm = . .. . tháng. 1 năm = .. . . . .. ngày. 1 năm nhuận = . .. . . . ngày. Cứ . . . . năm lại có 1 năm nhuận 1 tuần lễ = ngày. 1 ngày = . . . . . giờ. 1 giờ = . .. . . . phút. 1 phút = . .. . . giây b)Tháng có 31 ngày gồm các tháng: 100 12 365 366 4 7 24 60 60 tháng 1 ,tháng 3 ,tháng 5 ,tháng 7 , tháng 8 ,tháng 10 ,tháng 12 Tháng có 30 ngày gồm các tháng : tháng 4 ,tháng 6 ,tháng 9 ,tháng 11 Tháng có 28 (hoặc 29 ngày vào năm nhuận ) là tháng : tháng 2 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN b)Ví dụ về đổi số đo thời gian Thực hiện và nêu cách đổi các số đo thời gian : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 = 18 tháng 0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút 216 phút 216 60 36 3 216 60 360 3, 6 0 216 phút = 3 giờ 36 phút 216 phút = 3, 6 giờ = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ 1.Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại.Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố những phát.Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào? BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN Luyện tập 1.Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại.Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố những phát.Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào? Thế kỉ 19 Thế kỉ 17 Thế kỉ 19 Thế kỉ 18 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN Luyện tập 1. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại.Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố những phát.Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào? Thế kỉ 20 Thế kỉ 19 Thế kỉ 20 Thế kỉ 20 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 6 năm = tháng 3 năm rưỡi = tháng 3 ngày= giờ 72 42 84 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN 4 năm 2 tháng = tháng 50 72 0,5 ngày = giờ 12 3 ngày rưỡi =..giờ Bài 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1,5 giờ = phút 90 30 1 giờ = giây 3600 6 phút = giây 360 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN b, 3 giờ = phút 180 45 Bài 3.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a,72 phút = giờ 270 phút = giờ 1,2 4,5 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN b,30 giây = phút 135 giây = phút 0,5 2,25
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_tiet_121_bang_don_vi_do_thoi_gian.ppt