Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 142: Ôn tập về số thập phân

Bài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
ppt 14 trang Bình Lập 06/04/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 142: Ôn tập về số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 142: Ôn tập về số thập phân

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 142: Ôn tập về số thập phân
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Đọc số :  
9989 ; 9832; 
7081325; 136978 
 Toán 
Ôn tập về số thập phân 
B ài tập 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó: 
Đọc số thập phân 
63,42: 
99,99: 
81,325: 
7,081: 
Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai. 
Chín mươi chín phẩy chí n m ươ i chín. 
Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi l ăm. 
Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt . 
 Nêu phần nguyên, phần thập phân 
 P hần nguyên 
63 ,42 
 P hần th ập ph â n 
 P hần nguyên 
99,99 
 P hần th ập ph â n 
 P hần nguyên 
81,325 
 P hần th ập ph â n 
 P hần nguyên 
7,081 
 P hần th ập ph â n 
63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081 
 N ê u gi á tr ị theo v ị tr í c ủa m ỗi ch ữ s ố trong các số:  
63,42 
Chục 
Đơn vị 
P hần mười 
P hần trăm 
P hần nguyên 
P hần thập phân 
99 , 99 
Chục 
Đơn vị 
P hần mười 
P hần trăm 
P hần nguyên 
P hần thập phân 
81 , 325 
Chục 
Đơn vị 
P hần mười 
P hần trăm 
P hần nguyên 
P hần thập phân 
P hần nghìn 
Đơn vị 
P hần mười 
P hần trăm 
P hần nguyên 
P hần thập phân 
P hần nghìn 
7 , 081 
 Các hàng của số thập phân  
....Nghìn, trăm, chục, đơn vị , 
Phần mười, phần trăm, phần nghìn.. 
Phần mười, phần trăm, phần nghìn .. 
Phần nguyên 
Phần thập phân 
a, T ám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm ( tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm ): b, Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn ( tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghì n): c, Không đơn vị, bốn phần trăm :  
B ài 2: Vi ết s ố th ập ph â n c ó : 
8,65 
72,493 
0,04 
Bài 3:  Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số thập phân để các số thập phân dưới đây đều có hai chữ số ở phần thập phân :   74,6 ; 284,3 ; 401,25 ; 104 . 
74,60 ; 284,30 ; 401,25 ; 104,00 
Bài 4: Viết các số sau dưới dạng số thập phân : 
a) 
b) 
0,3 
0,03 
4,25 
2,002 
0,25 
0,6 
0,875 
1,5 
 78,6 78,59 28,300 28,3 
	 9,478 9,48 0,916 0,906 
Bài tập 5 : 
> 
< 
= 
< 
> 
= 
> 
Xem l ạ i n ộ i dung b à i đã h ọ c. 
2 . Chuẩn bị bài sau : 
Ôn tập về số thập phân ( Ti ếp theo) 
Về nhà 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_142_on_tap_ve_so_thap_phan.ppt