Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

c. Trong bảng đơn vị đo độ dài ( hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?

- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?

ppt 10 trang Bình Lập 06/04/2024 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 144: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
Kiểm tra bài cũ 
1. Số 2,34 viết dưới dạng phân số thập phân. 
2. Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân 5 % 
3. Viết số thập phân 8,75 dưới dạng tỉ số phần trăm: 
 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG 
 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG 
Lớn hơn mét 
 Mét 
 Bé hơn mét 
Kí hiệu 
 dam 
 m 
 dm 
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 
1m= 10dm 
 = 0,1dam 
1a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: 
hm 
km 
cm 
mm 
1dam=10m= 
0,1hm 
1km= 
10hm 
1hm=10dam= 
0,1km 
1dm=10cm = 
0,1m 
1cm=10mm=0,1 
dm 
1mm= 
0,1cm 
1b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau: 
 Lớn hơn kí-lô-gam 
Ki-lô-gam 
Bé hơn kí-lô-gam 
Kí hiệu 
tấn 
tạ 
Yến 
kg 
hg 
dag 
g 
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau 
1kg = 10hg = 
0,1 yến 
1yến= 
10kg= 
0,1 tạ 
1 tạ = 
10 yến= 
0,1 tấn 
1 tấn= 
10 tạ 
 1hg= 
10 dag= 
0,1kg 
1dag= 
10g= 
0,1hg 
 1g=0,1dag 
 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG 
c. Trong bảng đơn vị đo độ dài ( hoặc bảng đơn vị đo khối lượng): 
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? 
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ? 
 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG 
2. Viết ( theo mẫu) 
a) 
1m = dm = cm = m m 
1km= m 
1kg = g 
1 tấn = kg 
b) 
1m = dam = dam 
1m = .km = .. km 
1g = ..kg = .kg 
1kg = ..tấn = .tấn 
100 
1000 
1000 
1000 
1000 
0,001 
0,001 
0,001 
10 
0,1 
 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG 
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 
a) 
5285m = km m = km 
1827m = km  m = ,km 
2063m = km m = .,km 
702m = km m = .,km 
1 
827 
1,827 
2 
63 
2,063 
0 
702 
0,702 
5 
285 
5,285 
 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG 
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 
b) 
34dm = .... m dm = m 
786cm = m cm = m 
408cm = m cm = m 
3 
4 
7 
86 
3,4 
7,86 
4 
8 
4,08 
 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG 
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) 
c) 
6258g = kg g = kg 
2065g = kg g = kg 
8047kg = tấn kg = tấn 
6 
258 
6,258 
2 
65 
2,065 
8 
47 
8,047 
 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG 
Củng cố: 
Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp 
3456g = kg 
2078m = km 
1 tấn = kg 
10 km= m 
3,456 
1000 
2,078 
10 000 
 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_144_on_tap_ve_do_do_dai_va_do_khoi.ppt