Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 146: Ôn tập về đo diện tích

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Bài 3: Viết số đo sau dưới dạng các số đo có đơn vị là hec-ta .

ppt 7 trang Bình Lập 06/04/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 146: Ôn tập về đo diện tích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 146: Ôn tập về đo diện tích

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 146: Ôn tập về đo diện tích
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 Toán 
Em hãy nêu đơn vi đo độ dài ? 
Km , hm , dam , m , dm , cm , mm . 
 Em hãy nêu đơn vị đo khối lượng ? 
Tấn , tạ , yến , kg , hg , dag , g . 
Viết số thích hợp vào chổ chấm : 
 a. 0.5m =. . . cm 
b. 0.08 tấn = . . . kg 
50 
80 
Toán 
Km 2 ,hm 2 , dam 2 , m 2 , dm 2 , cm 2 , mm 2 . 
Hãy nêu các đơn vị đo diện tích đã học? 
 Ôn tập về đo diện tích 
 Toán 
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
km 
2 
hm 
2 
dam 
2 
m 
2 
dm 
2 
mm 
2 
cm 
2 
( ha ) 
1km 
 2 
hm 
2 
= 
100 
1hm 
 2 
dam 
2 
= 
km 
2 
= 
100 
1 
100 
1dam 
 2 
m 
2 
= 
hm 
2 
= 
100 
1 
100 
1m 
 2 
dm 
2 
=  
dam 
2 
= 
100 
1 
100 
cm 
2 
( = 0,01 ) 
dam 
2 
1dm 
 2 
cm 
2 
=  
m 
2 
= 
100 
1 
100 
( = 0,01 ) 
m 
2 
1cm 
 2 
mm 
2 
=  
dm 
2 
=  
100 
1 
100 
( = 0,01 ) 
dm 
2 
1mm 
 2 
cm 
2 
=  
1 
100 
cm 
2 
( = 0,01 ) 
10 000 
Trong bảng đơn vị đo diện tích : 
- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 
1 
100 
1ha = .m 2 
Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ? 
Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ? 
cm 
2 
( = 0,01 ) 
km 
2 
cm 
2 
( = 0,01 ) 
hm 
2 
dam 
b, 1m 
2 
 =  
2 
0,01 
10000 
1000000 
1ha 
=  
m 
2 
1ha 
= . 
km 
2 
4ha 
= . 
km 
2 
Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ 
Đổi từ đơn vị nhỏ ra 
đơn vị lớn 
 Ôn tập về đo diện tích 
Toán 
1km 
2 
ha 
=  
m 
2 
=  
100 
1000000 
a, 1m 
2 
dm 
2 
 =  
=  
= . 
mm 
2 
cm 
2 
100 
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
0.01 
0.04 
10000 
km 
1m 
2 
=  
2 
1m 2 =. hm 2 = ha 
0.0001 
0.001 
0,000001 
 Ôn tập về đo diện tích 
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
Bài 3 : Viết số đo sau dưới dạng c ác số đo c ó đơn vị là hec-ta . 
a/ 65000m 2 =.ha 
 864000 m 2 =...... ha 
 5000 m 2 = ........... ha 
 b/ 6km 2 =ha 
 9,2 km 2 =.............. ha 
 0,3km 2 =...............ha 
 6,5 
600 
84,6 
0.5 
30 
Toán 
920 
a. 2 m 2 = 200 dm 2 
b. 2 dm 2 = 0,002 m 2 
c. 72000 m 2 = 7,2 ha 
ĐỐ NHANH 
Chọn đúng ghi (Đ),Sai ghi (S) : 
Đ 
Đ 
S 
DẶN DÒ 
Các em v ề nhà kẻ sẵn bảng 1a bài “ Ôn tập về đo thể tích ” trang 155. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_146_on_tap_ve_do_dien_tich.ppt