Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 24: Đề-ca-mét-vuông. Héc-tô-mét-vuông

Bài 2: Viết các số đo diện tích:

a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:

b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:

c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:

d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:

ppt 24 trang Bình Lập 06/04/2024 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 24: Đề-ca-mét-vuông. Héc-tô-mét-vuông", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 24: Đề-ca-mét-vuông. Héc-tô-mét-vuông

Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 24: Đề-ca-mét-vuông. Héc-tô-mét-vuông
TOÁN 5 
®Ò - CA-MÐt VU«NG. HÐc-T«-MÐt VU«NG 
Bài cũ: LUYỆN TẬP 
Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với các kích thước của hình chữ nhật ABCD. 
A 
B 
C 
D 
3cm 
4cm 
M 
N 
P 
Q 
1cm 
12cm 
I 
H 
K 
L 
2cm 
6cm 
A 
B 
C 
D 
3cm 
4cm 
Bài mới: 
®Ò-CA-MÐt VU«NG. HÐc-T«-MÐt VU«NG 
Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông 
Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông 
Hoạt động 3: Luyện tập 
Hoạt động 1: Đề-ca-mét vuông 
1dam 
Một đề-ca-mét vuông (1dam 2 ) 
1m 2 
1dam 2 = 100m 2 
1m 
Hoạt động 2: Héc-tô-mét vuông 
1hm 
Một héc-tô-mét vuông (1hm 2 ) 
1dam 2 
1hm 2 = 100dam 2 
1hm 2 = ? dam 2 
Luyện tập 
 Nhóm 3 : Phải hoàn thành Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4 
 Nhóm 2 : Phải hoàn thành Bài 1, Bài 2, Bài 3 
Chú ý : Nhóm 1 : Phải hoàn thành Bài 1, Bài 2, Bài 3 
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 
105dam 2 
1dam 2 = 100m 2 
1hm 2 = 100dam 2 
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 
32 600dam 2 
1dam 2 = 100m 2 
1hm 2 = 100dam 2 
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 
492hm 2 
1dam 2 = 100m 2 
1hm 2 = 100dam 2 
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 1: Đọc các số đo diện tích: 
180 350hm 2 
1dam 2 = 100m 2 
1hm 2 = 100dam 2 
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 2: Viết các số đo diện tích: 
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông: 
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông: 
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông: 
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông: 
271dam 2 
18 954dam 2 
603hm 2 
34 620hm 2 
1dam 2 = 100m 2 
1hm 2 = 100dam 2 
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 2dam 2 = . . . . m 2 
3dam 2 15m 2 = . . . . m 2 
200m 2 = . . . . dam 2 
b) 1m 2 = . . . . dam 2 
3m 2 = . . . . dam 2 
1dam 2 = . . . . hm 2 
8dam 2 = . . . . hm 2 
200 
315 
2 
1 
100 
3 
100 
1 
100 
8 
100 
1dam 2 = 100m 2 
1hm 2 = 100dam 2 
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu): 
Mẫu:	5dam 2 23m 2 = 5dam 2 + dam 2 = 5 dam 2 
23 
100 
23 
100 
16dam 2 91m 2 = 16 dam 2 + dam 2 
91 
100 
32dam 2 5m 2 = 32 dam 2 + dam 2 = dam 2 
32 
5 
100 
5 
100 
16dam 2 91m 2 = 16 dam 2 + dam 2 = dam 2 
16 
91 
100 
91 
100 
16dam 2 91m 2 = ? dam 2 
32dam 2 5m 2 = ? dam 2 
1dam 2 = 100m 2 
1hm 2 = 100dam 2 
Củng cố 
ĐI TÌM ẨN SỐ 
100m 2 = . . . . dam 2 
1 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
870m 2 = . . . dam 2 . . . m 2 
70 
8 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
1hm 2 = . . . . . . dam 2 
100 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
32dam 2 9m 2 = . . . . . m 2 
3209 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
4hm 2 125m 2 = . . . . . . . hm 2 
Bạn được 
thưởng thêm 
10 điểm nếu 
trả lời đúng 
4 
125 
10000 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
2dam 2 74m 2 = . . . . . dam 2 
2 
74 
100 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 46 dam 2 27m 2 . Mảnh đất đó có diện tích là . . . . . . . m 2 . 
4627 
Bạn được 
thưởng thêm 
10 điểm nếu 
trả lời đúng 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
5 dam 2 = . . dam 2 . . . m 2 
23 
100 
5 
23 
05 
04 
03 
02 
01 
00 
Dặn dò 
Về nhà học bài. 
Làm thêm bài tập trong vở bài tập. 
Xem trước bài: 
	Mi-li-mét vuông. 
	Bảng đơn vị đo diện tích. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_24_de_ca_met_vuong_hec_to_met_vuon.ppt